Xem thêm: 1. Tiếng Anh cho người mất gốc 2. Nên học TOEIC, IELTS hay Tiếng Anh giao tiếp? 3. Kiểm tra tiếng Anh đầu vào HUIT |
Ngoại ngữ thứ nhất và ngoại ngữ thứ hai
Ngoại ngữ thứ nhất được đào tạo tại Trường Đại học Công Thương TP.HCM là tiếng Anh (đối với sinh viên ngành Ngôn ngữ Anh) và tiếng Trung (đối với ngành Ngôn ngữ Trung Quốc). Ngoại ngữ thứ nhất là môn học bắt buộc đối với sinh viên các ngành đào tạo không phải là ngành Ngôn ngữ Anh, nhằm trang bị cho sinh viên vốn ngoại ngữ cần thiết để có thể đọc tài liệu; và đáp ứng năng lực ngoại ngữ đầu ra được xác định trong chuẩn đầu ra về ngoại ngữ của các chương trình đào tạo.
Ngoại ngữ thứ hai là tiếng Pháp, tiếng Trung, tiếng Hàn, tiếng Nhật, tiếng Đức, tiếng Tây Ban Nha, tiếng Nga hoặc một ngoại ngữ khác với ngoại ngữ thứ nhất. Tiếng Trung là ngoại ngữ thứ hai đồng thời là môn học bắt buộc đối với sinh viên ngành Ngôn ngữ Anh, và Tiếng Anh là ngoại ngữ thứ hai đồng thời là môn học bắt buộc đối với sinh viên ngành Ngôn ngữ Trung.
Chuẩn ngoại ngữ đầu ra đối với sinh viên đại học của Trường Đại học Công Thương TP.HCM
Đối với sinh viên ngành Ngôn ngữ Anh:
TT | Ngoại ngữ | Chứng chỉ |
---|---|---|
1 | Tiếng Trung | HSK 3 (Sinh viên có thể dự kỳ thi HSK 3 do Trung tâm Ngoại ngữ của Trường Đại học Công Thương TP.HCM tổ chức) |
2 | Tiếng Pháp | DELF B1 |
3 | Tiếng Nhật | JLPT N4 / NAT-TEST 4Q |
4 | Tiếng Hàn | TOPIK 3 |
5 | Tiếng Tây Ban Nha | DELE B1 |
6 | Tiếng Nga | TRK1 cấp độ 1 |
7 | Tiếng Đức | ZD B1 / DSD 1 |
Đối với sinh viên ngành Ngôn ngữ Trung Quốc:
TT | Ngoại ngữ | Chứng chỉ |
---|---|---|
1 | Tiếng Anh | Chứng chỉ bậc 3/6 (Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam) hoặc Chứng nhận tương đương do Trường Đại học Công Thương TP.HCM cấp. |
TOEIC 4 kỹ năng (Nghe – Đọc ≥ 450, Nói – Viết ≥ 150 | ||
IELTS ≥ 4.5 | ||
TOEFL iBT ≥ 45 | ||
TOEFL PBT ≥ 450 | ||
Aptis B1 | ||
Linguaskill ≥ 140 | ||
PTE Academic ≥ 23 | ||
2 | Tiếng Pháp | DELF B1 |
3 | Tiếng Nhật | JLPT N4 / NAT-TEST 4Q |
4 | Tiếng Hàn | TOPIK 3 |
5 | Tiếng Tây Ban Nha | DELE B1 |
6 | Tiếng Nga | TRK1 cấp độ 1 |
7 | Tiếng Đức | ZD B1 / DSD 1 |
Đối với sinh viên các ngành đào tạo khác:
Sinh viên tham gia Thi thử TOEIC để được kiểm tra năng lực tiếng Anh hoàn toàn miễn phí tại: Link
TT | Ngoại ngữ | Chứng chỉ |
---|---|---|
1 | Tiếng Anh | Chứng chỉ bậc 3/6 (Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam) hoặc Chứng nhận tương đương do Trường Đại học Công Thương TP.HCM cấp. TOEIC 4 kỹ năng (Nghe – Đọc ≥ 450, Nói – Viết ≥ 150) IELTS ≥ 4.5 TOEFL iBT ≥ 45 TOEFL PBT ≥ 450 Aptis B1 Linguaskill ≥ 140 PTE Academic ≥ 23 |
2 | Tiếng Pháp | DELF B1 |
3 | Tiếng Trung | HSK 3 |
4 | Tiếng Nhật | JLPT N4 / NAT-TEST 4Q |
5 | Tiếng Hàn | TOPIK 3 |
6 | Tiếng Tây Ban Nha | DELE B1 |
7 | Tiếng Nga | TRK1 cấp độ 1 |
8 | Tiếng Đức | ZD B1 / DSD 1 |