Ngoại ngữ thứ nhất và ngoại ngữ thứ hai
Ngoại ngữ thứ nhất được đào tạo tại Trường Đại học Công Thương TP.HCM là tiếng Anh (đối với sinh viên ngành Ngôn ngữ Anh) và tiếng Trung (đối với ngành Ngôn ngữ Trung Quốc). Ngoại ngữ thứ nhất là môn học bắt buộc đối với sinh viên các ngành đào tạo không phải là ngành Ngôn ngữ Anh, nhằm trang bị cho sinh viên vốn ngoại ngữ cần thiết để có thể đọc tài liệu; và đáp ứng năng lực ngoại ngữ đầu ra được xác định trong chuẩn đầu ra về ngoại ngữ của các chương trình đào tạo.
Ngoại ngữ thứ hai là tiếng Pháp, tiếng Trung, tiếng Hàn, tiếng Nhật, tiếng Đức, tiếng Tây Ban Nha, tiếng Nga hoặc một ngoại ngữ khác với ngoại ngữ thứ nhất. Tiếng Trung là ngoại ngữ thứ hai đồng thời là môn học bắt buộc đối với sinh viên ngành Ngôn ngữ Anh, và Tiếng Anh là ngoại ngữ thứ hai đồng thời là môn học bắt buộc đối với sinh viên ngành Ngôn ngữ Trung.
Chuẩn ngoại ngữ đầu ra đối với sinh viên đại học của Trường Đại học Công Thương TP.HCM
Đối với sinh viên ngành Ngôn ngữ Anh
TT | Ngoại ngữ | Chứng chỉ |
---|---|---|
1 | Tiếng Trung | HSK 3 |
2 | Tiếng Pháp | DELF B1 |
3 | Tiếng Nhật | JLPT N4 / NAT-TEST 4Q |
4 | Tiếng Hàn | TOPIK 3 |
5 | Tiếng Tây Ban Nha | DELE B1 |
6 | Tiếng Nga | TRK1 cấp độ 1 |
7 | Tiếng Đức | ZD B1 / DSD 1 |
Đối với sinh viên ngành Ngôn ngữ Trung Quốc
TT | Ngoại ngữ | Chứng chỉ |
---|---|---|
1 | Tiếng Anh | Chứng chỉ bậc 3/6 (Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam) |
TOEIC 4 kỹ năng (Nghe – Đọc ≥ 450, Nói – Viết ≥ 150 | ||
IELTS ≥ 4.5 | ||
TOEFL iBT ≥ 45 | ||
TOEFL PBT ≥ 450 | ||
Aptis B1 | ||
Linguaskill ≥ 140 | ||
PTE Academic ≥ 23 | ||
2 | Tiếng Pháp | DELF B1 |
3 | Tiếng Nhật | JLPT N4 / NAT-TEST 4Q |
4 | Tiếng Hàn | TOPIK 3 |
5 | Tiếng Tây Ban Nha | DELE B1 |
6 | Tiếng Nga | TRK1 cấp độ 1 |
7 | Tiếng Đức | ZD B1 / DSD 1 |
Đối với sinh viên các ngành đào tạo khác
Sinh viên tham gia Thi thử TOEIC để được kiểm tra năng lực tiếng Anh hoàn toàn miễn phí tại: Link
TT | Ngoại ngữ | Chứng chỉ |
---|---|---|
1 | Tiếng Anh | Chứng chỉ bậc 3/6 (Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam) |
TOEIC 4 kỹ năng (Nghe – Đọc ≥ 450, Nói – Viết ≥ 150 | ||
IELTS ≥ 4.5 | ||
TOEFL iBT ≥ 45 | ||
TOEFL PBT ≥ 450 | ||
Aptis B1 | ||
Linguaskill ≥ 140 | ||
PTE Academic ≥ 23 | ||
2 | Tiếng Pháp | DELF B1 |
3 | Tiếng Trung | HSK 3 |
4 | Tiếng Nhật | JLPT N4 / NAT-TEST 4Q |
5 | Tiếng Hàn | TOPIK 3 |
6 | Tiếng Tây Ban Nha | DELE B1 |
7 | Tiếng Nga | TRK1 cấp độ 1 |
8 | Tiếng Đức | ZD B1 / DSD 1 |
Bạn muốn xem thêm:
Thông tin tuyển sinh Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM
Học phí Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM
Ký túc xá Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM
Thi kiểm tra Anh văn đầu vào tại Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM