Chuẩn đầu ra ngoại ngữ Đại học Công Thương TP.HCM – HUIT

Ngoại ngữ thứ nhất và ngoại ngữ thứ hai

Ngoại ngữ thứ nhất được đào tạo tại Trường Đại học Công Thương TP.HCM là tiếng Anh (đối với sinh viên ngành Ngôn ngữ Anh) và tiếng Trung (đối với ngành Ngôn ngữ Trung Quốc). Ngoại ngữ thứ nhất là môn học bắt buộc đối với sinh viên các ngành đào tạo không phải là ngành Ngôn ngữ Anh, nhằm trang bị cho sinh viên vốn ngoại ngữ cần thiết để có thể đọc tài liệu; và đáp ứng năng lực ngoại ngữ đầu ra được xác định trong chuẩn đầu ra về ngoại ngữ của các chương trình đào tạo.

Ngoại ngữ thứ hai là tiếng Pháp, tiếng Trung, tiếng Hàn, tiếng Nhật, tiếng Đức, tiếng Tây Ban Nha, tiếng Nga hoặc một ngoại ngữ khác với ngoại ngữ thứ nhất. Tiếng Trung là ngoại ngữ thứ hai đồng thời là môn học bắt buộc đối với sinh viên ngành Ngôn ngữ Anh, và Tiếng Anh là ngoại ngữ thứ hai đồng thời là môn học bắt buộc đối với sinh viên ngành Ngôn ngữ Trung.

Chuẩn ngoại ngữ đầu ra đối với sinh viên đại học của Trường Đại học Công Thương TP.HCM

Đối với sinh viên ngành Ngôn ngữ Anh

TTNgoại ngữChứng chỉ
1Tiếng TrungHSK 3
2Tiếng PhápDELF B1
3Tiếng NhậtJLPT N4 / NAT-TEST 4Q
4Tiếng HànTOPIK 3
5Tiếng Tây Ban NhaDELE B1
6Tiếng NgaTRK1 cấp độ 1
7Tiếng ĐứcZD B1 / DSD 1

Đối với sinh viên ngành Ngôn ngữ Trung Quốc

TTNgoại ngữChứng chỉ
1Tiếng AnhChứng chỉ bậc 3/6 (Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam)
TOEIC 4 kỹ năng
(Nghe – Đọc ≥ 450, Nói – Viết ≥ 150
IELTS ≥ 4.5
TOEFL iBT ≥ 45
TOEFL PBT ≥ 450
Aptis B1
Linguaskill ≥ 140
PTE Academic ≥ 23
2Tiếng PhápDELF B1
3Tiếng NhậtJLPT N4 / NAT-TEST 4Q
4Tiếng HànTOPIK 3
5Tiếng Tây Ban NhaDELE B1
6Tiếng NgaTRK1 cấp độ 1
7Tiếng ĐứcZD B1 / DSD 1

Đối với sinh viên các ngành đào tạo khác

Sinh viên tham gia Thi thử TOEIC để được kiểm tra năng lực tiếng Anh hoàn toàn miễn phí tại: Link

TTNgoại ngữChứng chỉ
1Tiếng AnhChứng chỉ bậc 3/6 (Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam)
TOEIC 4 kỹ năng
(Nghe – Đọc ≥ 450, Nói – Viết ≥ 150
IELTS ≥ 4.5
TOEFL iBT ≥ 45
TOEFL PBT ≥ 450
Aptis B1
Linguaskill ≥ 140
PTE Academic ≥ 23
2Tiếng PhápDELF B1
3Tiếng TrungHSK 3
4Tiếng NhậtJLPT N4 / NAT-TEST 4Q
5Tiếng HànTOPIK 3
6Tiếng Tây Ban NhaDELE B1
7Tiếng NgaTRK1 cấp độ 1
8Tiếng ĐứcZD B1 / DSD 1

Bạn muốn xem thêm:

Thông tin tuyển sinh Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM

Học phí Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM

Ký túc xá Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM

Thi kiểm tra Anh văn đầu vào tại Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *