Giới thiệu Đại học Á Châu
Thành lập năm 2011, trường Đại học Á Châu (tên đầy đủ là Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp Á Châu) là một trong hai trường đại học trong cả nước chuyên đào tạo cử nhân mỹ thuật công nghiệp hệ chính quy. Năm 2021, trường Đại học Á Châu đã có bước phát triển đột phá khi tiếp nhận đầu tư chiến lược từ Tập đoàn Công nghệ CMC.
Với sự bảo trợ của CMC, trường Đại học Á Châu sẽ được mở rộng, phát triển theo hướng đại học đa ngành, trong đó đặc biệt tập trung vào những ngành công nghệ và kỹ thuật mũi nhọn. Đại học Á Châu sẽ là đại học số, đại học thông minh (digital university) đầu tiên tại Việt Nam. Với khoản đầu tư hơn một nghìn tỉ đồng của giai đoạn một, Đại học Á Châu ưu tiên nâng cấp cơ sở vật chất, mở các ngành đào tạo mới, xây dựng đội ngũ giảng viên trình độ cao và hỗ trợ sinh viên giỏi.
Website: www.daihocachau.edu.vn
Học phí năm 2022-2023
Trường Đại học Á Châu dự kiến tuyển sinh 1000 chỉ tiêu trình độ đại học năm 2022 cho 7 ngành đào tạo (18 chuyên ngành).
Học phí Giai đoạn Chuyên ngành
Chuyên ngành | Học phí | Số học kỳ |
---|---|---|
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – Kỹ thuật Phần mềm – Mạng Máy tính – An toàn Thông tin | 26 triệu đồng/học kỳ | 9 học kỳ |
KHOA HỌC MÁY TÍNH – Trí tuệ Nhân tạo và Khoa học Dữ liệu – Hệ thống Thông tin – Điện toán Đám mây | 26 triệu đồng/học kỳ | 9 học kỳ |
KỸ THUẬT MÁY TÍNH VÀ VIỄN THÔNG – Kỹ thuật Máy tính – Kỹ thuật Viễn thông – Hệ thống Nhúng | 26 triệu đồng/học kỳ | 11 học kỳ |
THIẾT KẾ ĐỒ HỌA – Thiết kế Đồ họa | 26 triệu đồng/học kỳ | 9 học kỳ |
QUẢN TRỊ KINH DOANH – Quản trị Kinh doanh Số – Marketing Số – Quản trị Chuỗi Cung ứng Thông minh – Khởi nghiệp và Đổi mới Sáng tạo Số | 24 triệu đồng/học kỳ | 9 học kỳ |
NGÔN NGỮ NHẬT BẢN – Tiếng Nhật trong Công nghệ – Kỹ thuật – Tiếng Nhật trong Kinh doanh – Thương mại | 22 triệu đồng/học kỳ | 9 học kỳ |
NGÔN NGỮ HÀN QUỐC – Tiếng Hàn trong Công nghệ – Kỹ thuật – Tiếng Hàn trong Kinh doanh – Thương mại | 22 triệu đồng/học kỳ | 9 học kỳ |
Học phí chương trình tiếng Anh: 10 triệu đồng/cấp độ
Cấp độ | Đầu ra | Thời gian |
---|---|---|
Tiếng Anh cấp độ 1 | Tương đương IELTS 3.5 | 90 giờ |
Tiếng Anh cấp độ 2 | Tương đương IELTS 4.0 | 90 giờ |
Tiếng Anh cấp độ 3 | Tương đương IELTS 4.5 | 90 giờ |
Tiếng Anh cấp độ 4 | Tương đương IELTS 5.0 | 90 giờ |
Tiếng Anh cấp độ 5 | Tương đương IELTS 5.5 | 90 giờ |
Tiếng Anh cấp độ 6 | Tương đương IELTS 6.0 | 90 giờ |