Chính sách học phí năm học 2022
Chính sách học phí này chỉ áp dụng cho khóa học tuyển sinh năm 2022. Vì vậy đối với sinh viên các khóa trước thì vẫn áp dụng các mức học phí như ban đầu cho đến khi hoàn thành khóa học.
Học phí mỗi học kỳ
TT | Chương trình đào tạo | Degree | Học phí áp dụng cho sinh viên Việt Nam |
---|---|---|---|
1 | Kỹ thuật điện và máy tính (ECE) | BEng | 39.200.000 |
2 | Quản trị kinh doanh (BBA) | BSc | 41.800.000 |
3 | Tài chính và Kế toán (BFA) | BSc | 41.800.000 |
4 | Kỹ thuật cơ khí (MEN) | BSc | 39.200.000 |
5 | Khoa học máy tính (CSE) | BSc | 39.200.000 |
6 | Kỹ thuật xây dựng (BCE) | BSc | 39.200.000 |
7 | Kiến trúc (ARC) | BA | 39.200.000 |
8 | Kỹ thuật môi trường (EPE) | BSc | 39.200.000 |
Lưu ý: Học phí của ngành Kỹ thuật cơ khí (MEN) sẽ cộng thêm phí hành chính 1,500,000 VND/học kỳ kể từ học kỳ 2. Phí hành chính này được chi trả cho trường đại học đối tác tương ứng mỗi học kỳ theo thỏa thuận giữa các bên liên quan.
Phí đào tạo nghề trong Năm đại cương
Chương trình đào tạo | Phí đào tạo nghề |
---|---|
Kỹ thuật cơ khí (MEN) | 10.000.000 |
Phí lưu trú ở Ký túc xá và sử dụng xe buýt
Lưu trú ở KTX và sử dụng xe buýt | Phí xe buýt hàng ngày | Phí xe buýt hàng tuần (thứ 2 & thứ 6) | Phí lưu trú ở KTX |
---|---|---|---|
01 Học kỳ | 6.500.000 đ/học kỳ | 3.000.000 đ/học kỳ | 600.000 đ/tháng |
Lưu ý: Phí lưu trú Ký túc xá và phí xe buýt có thể được điều chỉnh hàng năm tùy theo tình hình thị trường và không cố định trong toàn bộ quá trình đào tạo.
Đúng cái mình cần, thanks admin nhiều