Mức thu học phí (dự kiến) năm học 2022-2023:
Đại học Y Hà Nội
- Y khoa, Răng Hàm Mặt, Y học cổ truyền, Y học dự phòng: 24,5 triệu/năm
- Điều dưỡng, dinh dưỡng, Khúc xạ nhãn khoa, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Y tế công cộng: 18,5 triệu/năm
- Điều dưỡng chương trình tiên tiến: 37 triệu/năm
Đại học Dược Hà Nội
- Dược học: 24,5 triệu/năm
- Hóa dược: 18,5 triệu/năm
- Công nghệ sinh học, Hóa học: 13,5 triệu/năm
- Hệ chất lượng cao: 45 triệu/năm
Đại học Y Dược TP.HCM
- Y khoa: 74,8 triệu/năm
- Răng hàm mặt: 77 triệu/năm
- Dược học: 55 triệu/năm
- Y học dự phòng, Y học cổ truyền: 41,8 triệu/năm
- Điều dưỡng, Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức, Hộ sinh, Dinh dưỡng, Kỹ thuật phục hình răng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng, Y tế công cộng: 37 triệu/năm
Đại học Y Dược, Đại học Quốc gia Hà Nội
- Học phí các ngành hệ chuẩn: 24,5 triệu/năm
- Học phí ngành Răng hàm mặt hệ chất lượng cao: 60 triệu/năm
Khoa Y – Đại học Quốc gia TP.HCM
- Y đa khoa, Răng – Hàm – Mặt, Y học cổ truyền, Dược học: 49 triệu/năm
- Điều dưỡng: 37 triệu/năm
Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch
- Y khoa, Dược học, Răng hàm mặt: Mức học phí cao nhất không vượt quá 44,368 triệu/năm
- Điều dưỡng, Dinh dưỡng, Kỹ thuật Xét nghiệm y học, Kỹ thuật Hình ảnh y học, Khúc xạ Nhãn khoa, Y tế Công cộng: Mức học phí cao nhất không vượt quá 41 triệu/năm
Đại học Y Dược, Đại học Huế
Trường hợp Nhà trường chưa được phê duyệt phương án tự chủ tài chính trước năm học 2022-2023:
- Y khoa, Răng hàm mặt, Dược học: 24,5 triệu/năm
- Y học cổ truyền: 20,8 triệu/năm
- Y học dự phòng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học, Hộ sinh, Điều dưỡng: 18,5 triệu/năm
- Y tế công cộng: 17 triệu/năm
Trường hợp Nhà trường được phê duyệt phương án tự chủ tài chính trước năm học 2022-2023:
- Y khoa, Răng hàm mặt, Dược học: 26 triệu/năm
- Y học cổ truyền: 23,4 triệu/năm
- Y học dự phòng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học, Hộ sinh, Điều dưỡng: 20,8 triệu/năm
- Y tế công cộng: 19 triệu/năm
Đại học Y Dược Thái Bình
- Y khoa, Y học cổ truyền, Dược học: 24,5 triệu/năm
- Y học dự phòng, Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Y tế công cộng: 18,5 triệu/năm
Đại học Y Dược Hải Phòng
- Y khoa, Răng hàm mặt, Dược học: 24,5 triệu/năm
- Y học dự phòng, Y học cổ truyền: 22 triệu/năm
- Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học: 18,5 triệu/năm
Đại học Kỹ thuật Y – Dược Đà Nẵng
- Y khoa, Dược học: 24,5 triệu/năm
- Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng: 18,5 triệu/năm
Đại học Y – Dược, Đại học Thái Nguyên
- Y khoa, Y học dự phòng, Răng hàm mặt, Dược học: 24,5 triệu/năm
- Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Hộ sinh: 18,5 triệu/năm
Đại học Buôn Ma Thuột
- Y đa khoa: 40 triệu/năm
- Dược học: 27,8 triệu/năm
- Điều dưỡng, Y tế công cộng: 20 triệu/năm
Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
- Răng – Hàm – Mặt: 72 triệu/năm
- Y đa khoa: 60 triệu/năm
- Dược học, Điều dưỡng: 25 triệu/năm
Đại học Phan Châu Trinh
- Y khoa: 80 triệu/năm
- Răng – Hàm – Mặt: 85 triệu/năm
- Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm: 24 triệu/năm
- QTKD – Quản trị bệnh viện: 26 triệu/năm
Đại học Quốc tế Hồng Bàng
Chương trình cử nhân:
- Răng – Hàm – Mặt, Y đa khoa: 210 triệu/năm
- Dược học: 60 triệu/năm
Chương trình Tiếng Anh:
- Răng – Hàm – Mặt, Y đa khoa: 250 triệu/năm
Đại học Tân Tạo
- Y khoa: 150 triệu/năm
- Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học: 40 triệu/năm
Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam
- Điều dưỡng, Kỹ thuật phục hồi chức năng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học: 58 triệu/năm
HUTECH
- Dược học: 16 triệu/học kỳ
- Các ngành khác: 13,6-14,4 triệu/học kỳ