Xem thêm: 1. Tiếng Anh cho người mất gốc 2. Nên học TOEIC, IELTS hay Tiếng Anh giao tiếp? 3. Chuẩn đầu ra tiếng Anh Đại học Mở TP.HCM 4. Đại học Mở TP.HCM quy đổi điểm xét tuyển môn Ngoại ngữ |
Đối tượng dự thi:
- Sinh viên các ngành học chương trình đào tạo chuẩn trừ sinh viên ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Hàn Quốc, Ngôn ngữ Trung Quốc.
- Sinh viên các ngành học chất lượng cao, trừ sinh viên ngành Ngôn ngữ Anh.
Thông tin về bài thi:
- Tên bài thi: Placement Test (Bài thi xếp lớp tiếng Anh đầu vào).
- Đơn vị thiết kế và biên soạn: Nhà xuất bản Đại học Oxford.
- Thời gian làm bài: 90 phút (tối đa).
Nội dung bài thi:
Phần thi Sử dụng tiếng Anh (Use of English):
- Phần 1: Hoàn thành các đoạn hội thoại với các mẫu ngữ pháp và từ vựng phù hợp.
- Phần 2: Đọc hiểu đoạn hội thoại ngắn.
- Phần 3: Điền vào chỗ trống bằng các mẫu ngữ pháp và từ vựng phù hợp.
Phần thi Nghe (Listening):
- Phần 1: Nghe các đoạn hội thoại ngắn và xác định ý của người nói.
- Phần 2: Nghe các đoạn hội thoại dài và xác định ý của người nói.
- Phần 3: Nghe các đoạn độc thoại và xác định ý của người nói.
Hình thức làm bài thi: Thí sinh làm bài tại phòng máy tính của Trường kết nối với hệ thống trực tuyến của Nhà xuất bản Đại học Oxford.
2. Tiếng Anh chuyên ngữ:
Đối tượng dự thi: Sinh viên ngành Ngôn ngữ Anh chương trình chuẩn (đại trà) và chương trình chất lượng cao.
Thông tin về bài thi:
- Tên bài thi: Bài thi kiểm tra năng lực tiếng Anh đầu vào.
- Đơn vị thiết kế và biên soạn: Trường Đại học Mở TP.HCM.
- Thời gian làm bài: 125 phút.
Nội dung bài thi:
Bài thi có dạng thức tương tự bài thi TOEFL ITP, cấu trúc cụ thể như sau:
- Phần 1- Nghe hiểu (Listening Comprehension): 50 câu trắc nghiệm.
- Phần 2- Ngữ pháp (Grammar and Written Expression): 40 câu trắc nghiệm.
- Phần 3- Đọc hiểu (Reading Comprehension): 50 câu trắc nghiệm.
Hình thức làm bài thi: Thí sinh làm bài thi tại phòng máy tính của Trường.
3. Miễn thi tiếng Anh không chuyên:
Trường xét miễn tiếng Anh và kỳ thi đánh giá năng lực tiếng Anh không chuyên đầu vào cho Tân sinh viên đã có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế:
Sinh viên tham gia Thi thử TOEIC để được kiểm tra năng lực tiếng Anh hoàn toàn miễn phí tại: Link
TT | Aptis ESOL | TOEIC | TOEFL ITP | TOEFL iBT | IELTS | Cambridge English Language Assessment | Cấp độ xét miễn | Chương trình xét miễn |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ≥168 (không có môn nào dưới 40) | ≥675 | ≥520 | ≥90 | ≥6.0 (không có môn nào dưới 5) | – CPE tất cả các cấp độ – CAE Grade C-A (180-210) – FCE Grade A (180-190) | – TA căn bản 1, 2, 3, 4, 5; – TA nâng cao 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10; – Kỳ thi đánh giá năng lực TA đầu ra bậc 4/6. | Chương trình chất lượng cao |
2 | ≥153 (không có môn nào dưới 34) | ≥650 | ≥510 | ≥87 | ≥5.5 (không có môn nào dưới 5) | – CAE level B2 (173-179) – FCE Grade B (173-179) | – TA căn bản 1, 2, 3, 4, 5; – TA nâng cao 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7. | Chương trình chất lượng cao |
3 | ≥128 (không có môn nào dưới 26) | ≥625 | ≥500 | ≥80 | ≥5.5 (không có môn nào dưới 5) | – CAE level B2 (173-179) – FCE Grade B (173-179) | – TA căn bản 1, 2, 3, 4, 5; – TA nâng cao 1, 2, 3, 4, 5. – Kỳ thi đánh giá năng lực TA đầu ra bậc 3/6. | Chương trình đại trà |
4 | ≥102 (không có môn nào dưới 24) | ≥585 | ≥490 | ≥65 | ≥5.0 (không có môn nào dưới 5) | – CAE level B2 (160-172) – FCE Grade C (160-172) – PET Pass with Distinction (160-170) | – TA căn bản 1, 2, 3, 4, 5; – TA nâng cao 1, 2, 3, 4. | Chương trình chất lượng cao và Chương trình đại trà |
5 | ≥84 (không có môn nào dưới 16) | ≥575 | ≥475 | ≥55 | ≥5.0 (không có môn nào dưới 4.5) | – FCE level B1 (140-159) – PET Pass with Merit (140-159) – KET Pass with Distinction (140-150) | – TA căn bản 1, 2, 3, 4, 5; – TA nâng cao 1, 2, 3. | Chương trình chất lượng cao và Chương trình đại trà |