Điểm trúng tuyển UEH – Đại học Kinh tế TP.HCM mới nhất

06 phương thức tuyển sinh năm 2023

  • PT1: Xét tuyển thẳng theo quy định của BGD&ĐT
  • PT2: Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài và có chứng chỉ quốc tế
  • PT3: Xét tuyển học sinh Giỏi
  • PT4: Xét tuyển quá trình học tập theo tổ hợp môn
  • PT5: Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM
  • PT6: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

Hướng dẫn quy đổi điểm các phương thức xét tuyển: https://unizone.edu.vn/ueh-phuong-thuc-xet-tuyen/

Điểm trúng tuyển UEH năm 2023

Đào tạo tại TP. Hồ Chí Minh (Mã trường KSA)

Chương trình Chuẩn, Chương trình tiếng Anh toàn phần, tiếng Anh bán phần

Chương trình đào tạo (*): Đối với Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 tổ hợp xét tuyển có bài thi/môn thi nhân hệ số 2, quy về thang điểm 30.

Cập nhật thông tin mới nhất Khóa 50 (tuyển sinh năm 2024) tại UEH – K50

TTChương trình đào tạoPT3PT4PT5Tổ hợp PT6PT6Tiếng Anh toàn phầnTiếng Anh bán phầnChương trình Chuẩn
1Tiếng Anh thương mại (*)6263845D01, D9626.30x
2Kinh tế6668910A00, A01, D01, D0726.10xx
3Kinh tế chính trị5050800A00, A01, D01, D0722.50x
4Kinh tế đầu tư5660850A00, A01, D01, D0725.94xx
5Thẩm định giá và quản trị tài sản4747800A00, A01, D01, D0723.00xx
6Thống kê kinh doanh (*)5256860A00, A01, D01, D0725.56x
7Toán tài chính (*)5355840A00, A01, D01, D0725.32x
8Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm (*)4748800A00, A01, D01, D0724.06xx
9Truyền thông số và Thiết kế đa phương tiện7273920A00, A01, D01, V0026.33xxx
10Quản trị5555830A00, A01, D01, D0725.40xxx
11Quản trị khởi nghiệp5050800A00, A01, D01, D0724.54xx
12Công nghệ marketing7072920A00, A01, D01, D0727.20xx
13Marketing7374930A00, A01, D01, D0727.00xxx
14Bất động sản5053800A00, A01, D01, D0723.80x
15Kinh doanh quốc tế7070930A00, A01, D01, D0726.60xxx
16Kinh doanh thương mại6768905A00, A01, D01, D0726.50xxx
17Thương mại điện tử (*)6971940A00, A01, D01, D0726.61xx
18Quản trị bệnh viện4748800A00, A01, D01, D0723.70xx
19Tài chính công4749800A00, A01, D01, D0724.00x
20Thuế4747800A00, A01, D01, D0723.00x
21Ngân hàng5560850A00, A01, D01, D0725.30xxx
22Thị trường chứng khoán4747800A00, A01, D01, D0723.55xx
23Tài chính5661865A00, A01, D01, D0725.70xxx
24Đầu tư tài chính5357845A00, A01, D01, D0725.70x
25Bảo hiểm4850800A00, A01, D01, D0724.00x
26Công nghệ tài chính6668935A00, A01, D01, D0726.60xx
27Tài chính quốc tế6971915A00, A01, D01, D0726.60xx
28Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế5858800A00, A01, D01, D0724.90x
29Kế toán công5455840A00, A01, D01, D0725.31x
30Kế toán doanh nghiệp5355835A00, A01, D01, D0725.00xxx
31Kiểm toán6567920A00, A01, D01, D0726.30xxx
32Quản lý công4851800A00, A01, D01, D0725.05xx
33Quản trị nhân lực6066865A00, A01, D01, D0726.20x
34Hệ thống thông tin kinh doanh (*)6165905A00, A01, D01, D0726.12x
35Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp (*)4750800A00, A01, D01, D0724.85x
36Kinh doanh số5863890A00, A01, D01, D0726.50xx
37Luật kinh doanh quốc tế6568900A00, A01, D01, D9625.41xx
38Luật kinh tế6163870A00, A01, D01, D9625.60xx
39Khoa học dữ liệu (*)6971935A00, A01, D01, D0726.30x
40Khoa học máy tính (*)A00, A01, D01, D0723.40x
41Kỹ thuật phần mềm (*)6265875A00, A01, D01, D0725.80x
42Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư)5561890A00, A01, D01, D0723.00xx
43Công nghệ thông tin (*)A00, A01, D01, D0724.20x
44An toàn thông tin (*)A00, A01, D01, D0722.49x
45Công nghệ và đổi mới sáng tạo5557875A00, A01, D01, D0725.20xx
46Logistics và quản lý chuỗi cung ứng7777985A00, A01, D01, D0727.00xxx
47Công nghệ Logistics (hệ kỹ sư)6366930A00, A01, D01, D0726.09xx
48Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh5053810A00, A01, D01, V0024.63xx
49Kinh doanh nông nghiệp5054805A00, A01, D01, D0725.03x
50Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành5255800A00, A01, D01, D0724.60xx
51Quản trị khách sạn5456835A00, A01, D01, D0725.20xx
52Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí5661845A00, A01, D01, D0725.51xx

Chương trình Cử nhân tài năng, Asean Co-op

TTChương trình đào tạoPT3PT4Tổ hợp PT6PT6
1Cử nhân ASEAN Co-op7272A00, A01, D01, D0724.05
2Cử nhân Tài năng ISB BBus7272A00, A01, D01, D0727.10

Đào tạo tại Phân hiệu Vĩnh Long (Mã trường KSV)

TTChương trình đào tạoPT3PT4PT5Tổ hợp PT6PT6Chương trình Chuẩn
1Tiếng Anh thương mại (*)4840600D01, D9617.00x
2Quản trị4840600A00, A01, D01, D0717.00x
3Marketing4840600A00, A01, D01, D0717.00x
4Kinh doanh quốc tế4840600A00, A01, D01, D0717.00x
5Thương mại điện tử (*)4840550A00, A01, D01, D0717.00x
6Ngân hàng4840600A00, A01, D01, D0717.00x
7Tài chính4840600A00, A01, D01, D0717.00x
8Kế toán doanh nghiệp4840600A00, A01, D01, D0717.00x
9Luật kinh tế4840550A00, A01, D01, D9617.00x
10Công nghệ và đổi mới sáng tạo4840550A00, A01, D01, D0717.00x
11Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư)4840550A00, A01, D01, D0717.00x
12Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng4840600A00, A01, D01, D0717.00x
13Kinh doanh nông nghiệp4840550A00, A01, D01, D0717.00x
14Quản trị khách sạn4840550A00, A01, D01, D0717.00x
Chương trình đào tạo (*): Đối với Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 tổ hợp xét tuyển có bài thi/môn thi nhân hệ số 2, quy về thang điểm 30.
Xem thêm:
1. Học phí UEH mới nhất
2. Phương thức xét tuyển UEH mới nhất
3. Chuẩn tiếng Anh đầu vào UEH
4. Chuẩn tiếng Anh đầu ra UEH
5. Khám phá các cơ sở đào tạo UEH
6. Tuyến xe bus đến các cơ sở UEH
7. Khám phá ký túc xá UEH
8. 30 CLB/Đội/Nhóm UEH

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *