Thông tin tuyển sinh Đại học Quốc tế, ĐHQG-HCM năm 2021

I. Thông tin chung

  • Tên trường: Trường Đại học Quốc tế – Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
  • Địa chỉ:
    – Cơ sở chính: Khu phố 6, P.Linh Trung, TP.Thủ Đức, TP.HCM
    – Cơ sở nội thành: 234 Pasteur, P.6, Q.3, TP.HCM
  • Website: www.hcmiu.edu.vn

II. Các thông tin của năm tuyển sinh 2021

1. Phương thức tuyển sinh

  • Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT QG năm 2021
  • Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển học sinh giỏi các trường THPT theo quy định của ĐHQG
  • Phương thức 3: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng
  • Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do Trường ĐH Quốc tế – ĐHQG TP.HCM tổ chức
  • Phương thức 5: Xét tuyển đối với thí sinh có chứng chỉ tú tài quốc tế hoặc tốt nghiệp chương trình trung học phổ thông nước ngoài
  • Phương thức 6: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM năm 2021

2. Ngành đào tạo

SttTên ngànhMã ngànhTổ hợpChỉ tiêu
ICác ngành đào tạo đại học do trường ĐHQT cấp bằng1.860
1Quản trị Kinh doanh7340101Phương thức 1 và 2: A00; A01; D01; D07
Phương thức 4: Toán + Tư duy Logic + Vật lý/ Hóa học/ Tiếng Anh.
260
2Tài chính – Ngân hàng7340201Phương thức 1 và 2: A00; A01; D01; D07
Phương thức 4: Toán + Tư duy Logic + Vật lý/ Hóa học/ Tiếng Anh.
160
3Kế toán7340301Phương thức 1 và 2: A00; A01; D01; D07
Phương thức 4: Toán + Tư duy Logic + Vật lý/ Hóa học/ Tiếng Anh.
55
4Ngôn ngữ Anh7220201Phương thức 1 và 2: A01; B08; D01; D07
Phương thức 4: Toán + Tư duy Logic + môn Tiếng Anh.
70
5Khoa học Máy tính7480101Phương thức 1 và 2: A00, A01
Phương thức 4: Toán + Tư duy Logic + Vật lý/ Hóa học/ Tiếng Anh.
100
6Công nghệ Thông tin7480201Phương thức 1 và 2: A00, A01
Phương thức 4:  Toán + Tư duy Logic + Vật Lý/ Hóa học/ Tiếng Anh.
50
7Khoa học Dữ liệu7480109Phương thức 1 và 2: A00, A01
Phương thức 4:  Toán + Tư duy Logic + Vật lý/ Hóa học/ Tiếng Anh.
40
8Công nghệ Sinh học7420201Phương thức 1 và 2: A00, B00,  B08, D07
Phương thức 4: Toán + Tư duy Logic + Vật lý/ Hóa học/ Sinh học/ Tiếng Anh.
210
9Hóa học (Hóa sinh)7440112Phương thức 1 và 2: A00, B00, B08, D07
Phương thức 4: Toán + Tư duy Logic + Vật lý/ Hóa học/ Sinh học/ Tiếng Anh.
60
10Kỹ thuật Hóa học7520301Phương thức 1 và 2: A00, A01, B00, D07
Phương thức 4: Toán + Tư duy Logic + Vật lý/ Hóa học/ Sinh học/ Tiếng Anh.
40
11Công nghệ Thực phẩm7540101Phương thức 1 và 2: A00, A01, B00, D07
Phương thức 4: Toán + Tư duy Logic + Vật lý/ Hóa học/ Sinh học/ Tiếng Anh.
105
12Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng7510605Phương thức 1 và 2: A00, A01, D01
Phương thức 4:  Toán + Tư duy Logic + Vật lý/ Hóa học/ Tiếng Anh.
160
13Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp7520118Phương thức 1 và 2: A00, A01, D01
Phương thức 4:  Toán + Tư duy Logic + Vật lý/ Hóa học/ Tiếng Anh.
105
14Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông7520207Phương thức 1 và 2: A00, A01, B00, D01
Phương thức 4: Toán + Tư duy Logic + Vật lý/ Hóa học/ Sinh học/ Tiếng Anh.
65
15Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa7520216Phương thức 1 và 2: A00, A01, B00, D01
Phương thức 4: Toán + Tư duy Logic + Vật lý/ Hóa học/ Sinh học/ Tiếng Anh.
65
16Kỹ thuật Y Sinh7520212Phương thức 1 và 2: A00, B00, B08, D07
Phương thức 4: Toán + Tư duy Logic + Vật lý/ Hóa học/ Sinh học/ Tiếng Anh.
105
17Kỹ thuật Xây dựng7580201Phương thức 1 và 2: A00, A01, D07
Phương thức 4:  Toán + Tư duy Logic + Vật lý/ Hóa học/ Tiếng Anh.
50
18Quản lý Xây dựng7580302Phương thức 1 và 2: A00, A01, D01.
Phương thức 4:  Toán + Tư duy Logic + Vật lý/ Hóa học/ Tiếng Anh.
50
19Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro)7460112Phương thức 1 và 2: A00, A01
Phương thức 4:  Toán + Tư duy Logic + Vật lý/ Hóa học/ Tiếng Anh.
50
20Kỹ thuật Không gian7520121Phương thức 1 và 2: A00, A01, A02, D90
Phương thức 4: Toán + Tư duy Logic + Vật lý/ Hóa học/ Sinh học/ Tiếng Anh.
30
21Kỹ thuật Môi trường7520320Phương thức 1 và 2: A00, A02, B00, D07
Phương thức 4: Toán + Tư duy Logic + Vật lý/ Hóa học/ Sinh học/ Tiếng Anh.
30
IICác ngành đào tạo liên kết với ĐH nước ngoài1.140
1Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Nottingham (UK)100
1.1Công nghệ Thông tin7480201_UNPhương thức 1 và 2: A00, A01
Phương thức 4:  Toán + Tư duy Logic + Vật lý/ Hóa học/ Tiếng Anh.
20
1.2Quản trị kinh doanh7340101_UNPhương thức 1 và 2: A00, A01, D01, D07
Phương thức 4:  Toán + Tư duy Logic + Vật lý/ Hóa học/ Tiếng Anh.
30
1.3Công nghệ sinh học7420201_UNPhương thức 1 và 2: A00, B00, B08, D07
Phương thức 4: Toán + Tư duy Logic + Vật lý/ Hóa học/ Sinh học/ Tiếng Anh.
20
1.4Kỹ thuật điện tử – viễn thông7520207_UNPhương thức 1 và 2: A00, A01, B00, D01
Phương thức 4: Toán + Tư duy Logic + Vật lý/ Hóa học/ Sinh học/ Tiếng Anh.
10
1.5Công nghệ Thực phẩm7540101_UNPhương thức 1 và 2: A00, A01, B00, D07
Phương thức 4: Toán + Tư duy Logic + Vật lý/ Hóa học/ Sinh học/ Tiếng Anh.
20
2Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH West of England (UK)245
2.1Công nghệ thông tin (2+2)7480201_WE2Phương thức 1 và 2: A00, A01
Phương thức 4:  Toán + Tư duy Logic + Vật lý/ Hóa học/ Tiếng Anh.
20
2.2Quản trị kinh doanh (2+2)7340101_WEPhương thức 1 và 2: A00, A01, D01, D07
Phương thức 4:  Toán + Tư duy Logic + Vật lý/ Hóa học/ Tiếng Anh.
150
2.3Kỹ thuật điện tử – viễn thông7520207_WEPhương thức 1 và 2: A00, A01, B00, D01
Phương thức 4: Toán + Tư duy Logic + Vật lý/ Hóa học/ Sinh học/ Tiếng Anh.
10
2.4Công nghệ Sinh học (2+2)7420201_WE2Phương thức 1 và 2: A00, B00, B08, D07
Phương thức 4: Toán + Tư duy Logic + Vật lý/ Hóa học/ Sinh học/ Tiếng Anh.
25
2.5Ngôn ngữ Anh (2+2), (3+1)7220201_WE2Phương thức 1 và 2: A01, B08, D01, D07
Phương thức 4: Toán + Tư duy Logic + môn Tiếng Anh.
40
3Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Auckland University of Technology (New Zealand)30
3.1Quản trị kinh doanh7340101_AUPhương thức 1 và 2: A00, A01, D01, D07
Phương thức 4:  Toán + Tư duy Logic + Vật lý/ Hóa học/ Tiếng Anh.
30
4Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH New South Wales (Australia)30
4.1Quản trị kinh doanh7340101_NSPhương thức 1 và 2: A00, A01, D01, D07
Phương thức 4:  Toán + Tư duy Logic + Vật lý/ Hóa học/ Tiếng Anh.
30
5Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH SUNY Binghamton (USA)45
5.1Kỹ thuật Máy tính7480106_SBPhương thức 1 và 2: A00, A01
Phương thức 4: Toán + Tư duy Logic + Vật lý/ Hóa học/ Tiếng Anh.
20
5.2Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp7520118_SBPhương thức 1 và 2: A00, A01, D01
Phương thức 4:  Toán + Tư duy Logic + Vật lý/ Hóa học/ Tiếng Anh.
15
5.3 Kỹ thuật Điện tử7520207_SBPhương thức 1 và 2: A00, A01, B00, D01
Phương thức 4: Toán + Tư duy Logic + Vật lý/ Hóa học/ Sinh học/ Tiếng Anh.
10
6Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Houston (USA)150
6.1Quản trị Kinh doanh7340101_UHPhương thức 1 và 2: A00, A01, D01
Phương thức 4: Toán + Tư duy Logic + Vật lý/ Hóa học/ Tiếng Anh.
150
7Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH West of England (UK) (4+0)450
7.1Quản trị kinh doanh (4+0)7340101_WE4Phương thức 1 và 2: A00, A01, D01, D07
Phương thức 4:  Toán + Tư duy Logic + Vật lý/ Hóa học/ Tiếng Anh.
300
7.2Ngôn ngữ Anh (4+0)7220201_WE4Phương thức 1 và 2: A01, B08, D01, D07
Phương thức 4: Toán + Tư duy Logic + môn Tiếng Anh.
50
7.3Công nghệ Sinh học định hướng Y sinh (4+0)7420201_WE4Phương thức 1 và 2: A00, B00, B08, D07
Phương thức 4: Toán + Tư duy Logic + Vật lý/ Hóa học/ Sinh học/ Tiếng Anh.
50
7.4Công nghệ Thông tin (4+0)7480201_WE4Phương thức 1 và 2: A00, A01
Phương thức 4:  Toán + Tư duy Logic + Vật lý/ Hóa học/ Tiếng Anh.
50
8Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH West of England (UK) (3+1)50
8.1Ngôn ngữ Anh (3+1)7220201_WE3Phương thức 1 và 2: A01, B08, D01, D07
Phương thức 4: Toán + Tư duy Logic + môn Tiếng Anh.
50
9Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Deakin (Úc)40
9.1Công nghệ Thông tin (2+2)7480201_DK2Phương thức 1 và 2: A00, A01
Phương thức 4:  Toán + Tư duy Logic + Vật lý/ Hóa học/ Tiếng Anh.
20
9.2Công nghệ Thông tin (3+1)7480201_DK3Phương thức 1 và 2: A00, A01
Phương thức 4:  Toán + Tư duy Logic + Vật lý/ Hóa học/ Tiếng Anh.
10
9.3Công nghệ Thông tin (2.5+1.5) 7480201_DK25Phương thức 1 và 2: A00, A01
Phương thức 4:  Toán + Tư duy Logic + Vật lý/ Hóa học/ Tiếng Anh.
10

III. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy

Xem: Học phí Đại học Quốc tế, ĐHQG-HCM mới nhất năm 2021

IV. Ký túc xá sinh viên

Số chỗ ở ký túc xá sinh viên: 60.000 chỗ

V. Cập nhật thông tin tuyển sinh

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *