Điểm xét tuyển của thí sinh được tính theo các phương thức với thứ tự ưu tiên trong xét tuyển như sau:
- Phương thức Xét học bạ 03 học kỳ: Điểm xét tuyển = (Điểm TB học kỳ 1 lớp 12 + Điểm TB học kỳ 2 lớp 11 + Điểm TB học kỳ 1 lớp 11) + Tổng điểm ưu tiên quy đổi.
- Phương thức Xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT 2023: Điểm xét tuyển = Tổng điểm thi tốt nghiệp THPT của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển + Tổng điểm ưu tiên quy đổi.
- Phương thức Xét học bạ lớp 12 theo tổ hợp 03 môn: Điểm xét tuyển = (Điểm TB lớp 12 môn 1 + Điểm TB lớp 12 môn 2 + Điểm TB lớp 12 môn 3) + Tổng điểm ưu tiên quy đổi.
- Phương thức Xét tuyển điểm thi ĐGNL của ĐHQG-HCM 2023: Điểm xét tuyển = Tổng điểm bài thi ĐGNL + Tổng điểm ưu tiên quy đổi.
Mức điểm chuẩn đối với phương thức xét tuyển điểm thi ĐGNL của ĐHQG-HCM 2023, Xét tuyển học bạ THPT 03 học kỳ, Xét tuyển học bạ lớp 12 theo tổ hợp 03 môn và Xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT 2023 của từng ngành cụ thể như sau:
TT | Ngành đào tạo | Điểm thi ĐGNL | Học bạ 03 học kỳ | Học bạ lớp 12 | Điểm thi THPT |
---|---|---|---|---|---|
1 | Công nghệ thông tin | 800 | 18 | 18 | 21 |
2 | An toàn thông tin | 650 | 18 | 18 | 18 |
3 | Khoa học dữ liệu (Data Science) | 650 | 18 | 18 | 17 |
4 | Hệ thống thông tin quản lý | 650 | 18 | 18 | 17 |
5 | Robot và trí tuệ nhân tạo | 650 | 18 | 18 | 17 |
6 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 800 | 18 | 18 | 20 |
7 | Công nghệ ô tô điện | 650 | 18 | 18 | 19 |
8 | Kỹ thuật cơ khí | 650 | 18 | 18 | 16 |
9 | Kỹ thuật cơ điện tử | 650 | 18 | 18 | 16 |
10 | Kỹ thuật điện | 650 | 18 | 18 | 16 |
11 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 650 | 18 | 18 | 16 |
12 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 650 | 18 | 18 | 16 |
13 | Kỹ thuật xây dựng | 650 | 18 | 18 | 16 |
14 | Quản lý xây dựng | 650 | 18 | 18 | 16 |
15 | Công nghệ dệt, may | 650 | 18 | 18 | 16 |
16 | Tài chính – Ngân hàng | 650 | 18 | 18 | 18 |
17 | Tài chính quốc tế | 650 | 18 | 18 | 16 |
18 | Kế toán | 650 | 18 | 18 | 18 |
19 | Quản trị kinh doanh | 800 | 18 | 18 | 20 |
20 | Digital Marketing (Marketing số) | 800 | 18 | 18 | 19 |
21 | Marketing | 750 | 18 | 18 | 20 |
22 | Kinh doanh thương mại | 650 | 18 | 18 | 17 |
23 | Kinh doanh quốc tế | 700 | 18 | 18 | 17 |
24 | Kinh tế quốc tế | 650 | 18 | 18 | 17 |
25 | Thương mại điện tử | 650 | 18 | 18 | 18 |
26 | Bất động sản | 650 | 18 | 18 | 16 |
27 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 750 | 18 | 18 | 19 |
28 | Tâm lý học | 650 | 18 | 18 | 16 |
29 | Quan hệ công chúng | 750 | 18 | 18 | 18 |
30 | Quan hệ quốc tế | 650 | 18 | 18 | 17 |
31 | Quản trị nhân lực | 650 | 18 | 18 | 16 |
32 | Quản trị khách sạn | 700 | 18 | 18 | 17 |
33 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 700 | 18 | 18 | 17 |
34 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 700 | 18 | 18 | 17 |
35 | Quản trị sự kiện | 650 | 18 | 18 | 16 |
36 | Quản lý thể dục thể thao | 650 | 18 | 18 | 16 |
37 | Luật kinh tế | 650 | 18 | 18 | 17 |
38 | Luật thương mại quốc tế | 650 | 18 | 18 | 16 |
39 | Luật | 650 | 18 | 18 | 17 |
40 | Kiến trúc | 650 | 18 | 18 | 17 |
41 | Thiết kế nội thất | 650 | 18 | 18 | 16 |
42 | Thiết kế thời trang | 650 | 18 | 18 | 16 |
43 | Thiết kế đồ họa | 750 | 18 | 18 | 19 |
44 | Digital Art (Nghệ thuật số) | 650 | 18 | 18 | 17 |
45 | Công nghệ điện ảnh, truyền hình | 650 | 18 | 18 | 17 |
46 | Thanh nhạc | 650 | 18 | 18 | 16 |
47 | Truyền thông đa phương tiện | 750 | 18 | 18 | 20 |
48 | Đông phương học | 650 | 18 | 18 | 16 |
49 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 700 | 18 | 18 | 17 |
50 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 700 | 18 | 18 | 17 |
51 | Ngôn ngữ Anh | 750 | 18 | 18 | 17 |
52 | Ngôn ngữ Nhật | 700 | 18 | 18 | 17 |
53 | Dược học | 900 | 24 | 24 | 21 |
54 | Điều dưỡng | 750 | 19.5 | 19.5 | 19 |
55 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 750 | 19.5 | 19.5 | 19 |
56 | Thú y | 750 | 18 | 18 | 18 |
57 | Công nghệ thực phẩm | 650 | 18 | 18 | 17 |
58 | Công nghệ sinh học | 650 | 18 | 18 | 16 |
59 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 650 | 18 | 18 | 16 |