Học phí các chương trình đào tạo đại học do ĐHQGHN cấp bằng:
Mức học phí áp dụng cho khóa tuyển sinh năm 2024 như sau (đơn vị tính VND):
TT | Ngành đào tạo | Năm học 2024-2025 | Năm học 2025-2026 | Năm học 2026-2027 | Năm học 2027-2028 (Dự kiến) | Năm học 2028-2029 (Dự kiến) | Tổng học phí cả khóa học (Dự kiến) |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Kinh doanh quốc tế | 50.600.000 | 50.600.000 | 50.600.000 | 50.600.000 | 202.400.000 | |
2 | Kế toán, Phân tích và Kiểm toán | 50.600.000 | 50.600.000 | 50.600.000 | 50.600.000 | 202.400.000 | |
3 | Hệ thống thông tin quản lý | 48.000.000 | 48.000.000 | 48.000.000 | 48.000.000 | 192.000.000 | |
4 | Tin học và Kỹ thuật máy tính | 48.000.000 | 48.000.000 | 48.000.000 | 48.000.000 | 192.000.000 | |
5 | Phân tích dữ liệu kinh doanh | 35.250.000 | 39.750.000 | 44.750.000 | 50.250.000 | 170.000.000 | |
6 | Ngôn ngữ Anh (chuyên sâu Kinh doanh hoặc Công nghệ thông tin) | 37.500.000 | 42.250.000 | 47.750.000 | 53.750.000 | 181.250.000 | |
7 | Tự động hóa và Tin học | 41.000.000 | 46.250.000 | 52.250.000 | 58.750.000 | 33.000.000 | 231.250.000 |
8 | Công nghệ tài chính và kinh doanh số | 41.000.000 | 46.250.000 | 52.250.000 | 58.750.000 | 198.250.000 | |
9 | Công nghệ thông tin ứng dụng | 41.000.000 | 46.250.000 | 52.250.000 | 58.750.000 | 198.250.000 | |
10 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp và Logistics | 41.000.000 | 46.250.000 | 52.250.000 | 58.750.000 | 198.250.000 |
Chương trình đào tạo song bằng do ĐHQGHN và trường đối tác cùng cấp bằng như sau:
TT | Ngành đào tạo | Đơn vị cấp bằng | Học phí/khóa học | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | Marketing song bằng do ĐHQGHN và Đại học HELP, Malaysia cùng cấp bằng. | ĐHQGHN và trường Đại học HELP – Malaysia | 322.000.000 VNĐ/1 sinh viên/1 khóa học | Mức học phí này đã bao gồm tiền học phí của 01 học kỳ sinh viên học tại Đại học HELP, Malaysia |
học phí học 1 năm là bn ạ