Học phí của Trường Đại học Phenikaa năm 2024 được tính theo tín chỉ. Học phí trung bình/năm như sau:
TT | Ngành học | Học phí trung bình/năm |
---|---|---|
A | Khối ngành Kỹ thuật – Công nghệ | |
1 | Công nghệ sinh học | 25.200.000 |
2 | Kỹ thuật hóa học | 25.200.000 |
3 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 30.800.000 |
4 | Kỹ thuật y sinh (điện tử y sinh) | 25.200.000 |
5 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Hệ thống nhúng thông minh và IoT) | 30.800.000 |
6 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Thiết kế vi mạch bán dẫn)* | 30.800.000 |
7 | Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo | 33.600.000 |
8 | Công nghệ thông tin | 35.200.000 |
9 | Kỹ thuật phần mềm | 46.200.000 |
10 | Công nghệ thông tin Việt Nhật | 36.800.000 |
11 | Khoa học máy tính | 35.200.000 |
12 | Tài năng khoa học máy tính | 35.200.000 |
13 | An toàn thông tin* | 46.200.000 |
14 | Trí tuệ nhân tạo* | 35.200.000 |
15 | Kỹ thuật cơ điện tử | 30.800.000 |
16 | Kỹ thuật cơ khí | 28.000.000 |
17 | Vật liệu tiên tiến và công nghệ nano | 25.200.000 |
18 | Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo | 29.400.000 |
19 | Kỹ thuật ô tô | 30.800.000 |
20 | Cơ điện tử ô tô | 33.600.000 |
B | Khối ngành Kinh tế – Kinh doanh | |
1 | Quản trị kinh doanh | 30.800.000 |
2 | Kế toán | 30.800.000 |
3 | Tài chính – Ngân hàng | 30.800.000 |
4 | Quản trị nhân lực | 30.800.000 |
5 | Luật kinh tế | 30.800.000 |
6 | Kinh doanh quốc tế | 46.200.000 |
7 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | 46.200.000 |
8 | Marketing* | 46.200.000 |
9 | Công nghệ tài chính* | 46.200.000 |
C | Khối ngành khoa học xã hội và nhân văn | |
1 | Ngôn ngữ Anh | 28.600.000 |
2 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 32.200.000 |
3 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 32.200.000 |
4 | Ngôn ngữ Nhật | 30.800.000 |
5 | Ngôn ngữ Pháp | 25.200.000 |
6 | Đông Phương học | 26.400.000 |
7 | Du lịch | 28.600.000 |
8 | Kinh doanh du lịch số | 28.600.000 |
9 | Hướng dẫn du lịch quốc tế | 28.600.000 |
10 | Quản trị khách sạn | 28.600.000 |
D | Khối ngành khoa học sức khỏe | |
1 | Điều dưỡng | 28.600.000 |
2 | Dược học | 40.000.000 |
3 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 28.600.000 |
4 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 28.600.000 |
5 | Kỹ thuật hình ảnh y học* | 28.600.000 |
6 | Y khoa | 90.000.000** |
7 | Răng – Hàm – Mặt | 96.000.000** |
8 | Quản lý bệnh viện* | 28.600.000 |
9 | Y học cổ truyền* | 45.000.000 |
(*) Ngành/chương trình đào tạo dự kiến mở năm 2024.
(**) Học phí trung bình ngành Y khoa là 150 triệu/năm, ngành Răng – Hàm – Mặt là 160 triệu/năm. Riêng đối với K18 nhập học năm 2024 sẽ áp dụng như sau:
– Năm đầu tiên được ưu đãi giảm 40% học phí;
– Năm thứ 2, 3 được ưu đãi giảm 30% học phí;
– Năm thứ 4, 5, 6 được ưu đãi giảm 20% học phí.