Học phí Đại học Phenikaa năm 2025-2026

Học phí của Đại học Phenikaa năm 2025 được tính theo tín chỉ. Học phí trung bình/năm như sau:

TTNgành/Chương trình đào tạoHọc phí trung bình/năm
AKhối ngành Kỹ thuật – Công nghệ
1Công nghệ sinh học26.500.000
2Kỹ thuật hóa học26.500.000
3Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa32.400.000
4Kỹ thuật y sinh (điện tử y sinh)26.500.000
5Kỹ thuật điện tử – viễn thông
(Hệ thống nhúng thông minh và IoT)
32.400.000
6Kỹ thuật điện tử – viễn thông
(Thiết kế vi mạch bán dẫn)
46.200.000
7Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
(Robot và trí tuệ nhân tạo)
35.300.000
8Công nghệ thông tin37.000.000
9Kỹ thuật phần mềm46.200.000
10Công nghệ thông tin Việt Nhật38.700.000
11Khoa học máy tính
(Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu)
37.000.000
12Tài năng khoa học máy tính37.000.000
13An toàn thông tin46.200.000
14Trí tuệ nhân tạo37.000.000
15Kỹ thuật cơ điện tử32.400.000
16Hệ thống cơ điện tử thông minh35.300.000
17Kỹ thuật cơ khí29.400.000
18Vật liệu tiên tiến và công nghệ nano26.500.000
19Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo30.900.000
20Chip bán dẫn và công nghệ đóng gói37.000.000
21Kỹ thuật ô tô33.900.000
22Cơ điện tử ô tô35.300.000
23Kỹ thuật phần mềm ô tô37.000.000
BKhối ngành Kinh tế – Kinh doanh; Du lịch – Khách sạn; Luật; Công nghệ số liên ngành
1Quản trị kinh doanh35.500.000
2Kế toán35.500.000
3Tài chính – Ngân hàng35.500.000
4Quản trị nhân lực35.500.000
5Kiểm toán46.200.000
6Kinh doanh quốc tế46.200.000
7Logistic và quản lý chuỗi cung ứng46.200.000
8Marketing46.200.000
9Du lịch (định hướng quản trị du lịch)31.500.000
10Kinh doanh du lịch số31.500.000
11Hướng dẫn du lịch quốc tế31.500.000
12Quản trị khách sạn31.500.000
13Luật kinh tế35.500.000
14Luật kinh doanh35.500.000
15Luật35.500.000
16Luật quốc tế46.200.000
17Luật thương mại quốc tế46.200.000
18Kinh tế số46.200.000
19Quản trị kinh doanh (Kinh doanh số)46.200.000
20Thương mại điện tử46.200.000
21Logistic và quản lý chuỗi cung ứng
(Logistic số)
46.200.000
22Marketing (Công nghệ marketing)46.200.000
23Truyền thông đa phương tiện46.200.000
24Công nghệ tài chính46.200.000
CKhối ngành khoa học xã hội và nhân văn
1Ngôn ngữ Anh32.900.000
2Ngôn ngữ Trung Quốc37.100.000
3Ngôn ngữ Hàn Quốc37.100.000
4Ngôn ngữ Nhật33.900.000
5Ngôn ngữ Pháp26.500.000
6Đông Phương học29.100.000
DKhối ngành khoa học sức khỏe
1Điều dưỡng31.500.000
2Dược học44.000.000
3Kỹ thuật phục hồi chức năng30.100.000
4Kỹ thuật xét nghiệm y học30.100.000
5Kỹ thuật hình ảnh y học30.100.000
6Y khoa105.000.000(**)
7Răng – Hàm – Mặt128.000.000(***)
8Quản lý bệnh viện30.100.000
9Y học cổ truyền49.500.000
10Hộ sinh31.500.000
11Khoa học y sinh40.000.000

(**) Học phí trung bình ngành Y khoa là 150 triệu/năm,  Riêng đối với K19 nhập học năm 2025 sẽ áp dụng như sau:

  • Năm đầu tiên được ưu đãi giảm 30% học phí;
  • Năm thứ 2, 3 được ưu đãi giảm 20% học phí;
  • Năm thứ 4, 5, 6 được ưu đãi giảm 10% học phí.

(***) Học phí trung bình ngành Răng – Hàm – Mặt là 160 triệu/năm. Riêng đối với K19 nhập học năm 2025 sẽ áp dụng như sau: ưu đãi giảm 20% học phí và cố định học phí trong 6 năm học.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Xem bóng đá 90Phut chất lượng cao Link trực tiếp bóng đá hôm nay full HD https://okstv.com/