Mức thu học phí năm học 2025-2026:
TT | Nội dung | Năm học 2025-2026 | Toàn khóa |
---|---|---|---|
I | Học phí chính quy chương trình đại trà | ||
1 | Tiến sĩ | 46.200.000 | 138.700.000 |
2 | Thạc sỹ | 22.800.000 – 27.700.000 | 34.000.000 – 41.500.000 |
3 | Đại học | ||
3.1 | Ngành Đồ họa, Điêu khắc, thời trang | 15.200.000 | 68.400.000 |
3.2 | Ngành kinh tế phát triển, kinh tế đầu tư | 16.900.000 | 67.600.000 |
3.3 | Các ngành còn lại | 18.500.000 | 83.000.000 – 92.500.000 |
4 | Đào tạo hệ liên thông | 18.500.000 | 55.500.000 |
II | Học phí chương trình nước ngoài | ||
1 | Thạc sĩ Kiến trúc Pháp (DEA) | 60.000.000 | 120.000.000 |
2 | Đại học | ||
2.1 | Đào tạo chương trình tiên tiến | 40.000.000 | 200.000.000 |
2.2 | Đào tạo cử nhân Kiến trúc Nội thất –IAHC | 82.500.000 | 165.000.000 |
III | Học phí hình thức vừa làm vừa học | ||
1 | Đại học | 24.000.000 | 132.000.000 |