Trường Đại học Đà Lạt sử dụng các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế trên cơ sở tham chiếu với Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam để xem xét miễn chuẩn đầu ra cho Sinh viên.
Sinh viên tốt nghiệp các ngành đào tạo của Trường phải đạt chuẩn đầu ra ngoại ngữ tối thiểu như sau:
Ngành/chương trình đào tạo | Chuẩn đầu ra ngoại ngữ |
---|---|
Sư phạm tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh và các ngành ngôn ngữ nước ngoài | 5/6 |
Các ngành khác, hệ cử nhân | 3/6 |
Các ngành khác, hệ kỹ sư | 4/6 |
Các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế, chứng chỉ ngoại ngữ theo khung tham chiếu chuẩn châu Âu của các Trung tâm ngoại ngữ được phép cấp chứng chỉ của Bộ GD&ĐT (còn hiệu lực) với điểm quy đổi tương đương đạt chuẩn đầu ra ngoại ngữ như sau:
Tiếng Anh: Áp dụng cho tất cả các ngành
Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam | Chứng chỉ quốc tế tương đương |
---|---|
3/6 | TOEFL iBT 45+ IELTS 4.5+ TOEIC 450+ Các chứng chỉ tương đương B1 chuẩn châu Âu (PET, EF SET, GSE của Pearson, v.v.) |
4/6 | TOEFL iBT 60+ IELTS 5.5+ TOEIC 600+ Các chứng chỉ tương đương B2 chuẩn châu Âu (FCE, EF SET, GSE của Pearson, v.v.) |
5/6 | TOEFL iBT 85+ IELTS 6.5+ TOEIC 730+ Các chứng chỉ tương đương C1 chuẩn châu Âu (CAE, EF SET, GSE của Pearson, v.v.) |
Tiếng Pháp: Áp dụng cho các ngành đào tạo sử dụng tiếng Pháp, các ngành đào tạo liên kết, hợp tác có yêu cầu sử dụng tiếng Pháp.
Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam | Chứng chỉ quốc tế tương đương |
---|---|
3/6 | DELF bậc B1 TCF bậc B1 |
4/6 | DELF bậc B2 TCF bậc B2 |
5/6 | DELF bậc C1 TCF bậc C1 |
Tiếng Nhật: Áp dụng cho ngành Đông phương học, chuyên ngành Nhật Bản học và các ngành đào tạo sử dụng tiếng Nhật, các ngành liên kết, hợp tác có yêu cầu sử dụng tiếng Nhật.
Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam | Chứng chỉ quốc tế tương đương |
---|---|
3/6 | JLPT – N4 |
4/6 | JLPT – N3 |
5/6 | JLPT – N2 |
Tiếng Hàn: Áp dụng cho ngành Đông phương học, chuyên ngành Hàn Quốc học và các ngành đào tạo sử dụng tiếng Hàn, các ngành liên kết, hợp tác có yêu cầu sử dụng tiếng Hàn.
Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam | Chứng chỉ quốc tế tương đương |
---|---|
3/6 | TOPIK 3 |
4/6 | TOPIK 4 |
5/6 | TOPIK 5 |
Tiếng Trung: Áp dụng cho ngành Trung Quốc học và các ngành đào tạo sử dụng tiếng Trung, các ngành liên kết, hợp tác có yêu cầu sử dụng tiếng Trung.
Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam | Chứng chỉ quốc tế tương đương |
---|---|
3/6 | HSK cấp độ 3 |
4/6 | HSK cấp độ 4 |
5/6 | HSK cấp độ 5 |
Thi chuẩn đầu ra ngoại ngữ
Sinh viên không có các chứng chỉ ngoại ngữ quy định như trên hoặc các chứng chỉ đã hết hiệu lực phải đăng ký học và thi chuẩn đầu ra ngoại ngữ để được cấp chứng nhận, chứng chỉ tại Trường Đại học Đà Lạt hoặc các trung tâm ngoại ngữ được phép tổ chức thi và cấp chứng chỉ theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Giấy chứng nhận, chứng chỉ chuẩn đầu ra ngoại ngữ của Trường cấp có hiệu lực để xét công nhận tốt nghiệp trong vòng 24 tháng kể từ ngày cấp giấy chứng nhận.