Tin mới: 1. Học phí Đại học Thương mại mới nhất 2. Phương thức xét tuyển Đại học Thương mại 3. Chuẩn đầu ra tiếng Anh của Đại học Thương mại 4. Khám phá ký túc xá Đại học Thương mại |
Điểm trúng tuyển năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, phương thức 200, 402a, 402b, 410, phương thức 409, 500
TT | Tên ngành | Tốt nghiệp THPT | PT200 | PT402a | PT402b | PT410 | PT409 | PT500 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) | 26.5 | 26.5 | 20 | 18 | 23 | 22 | 23 |
2 | Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) | – | – | – | – | – | – | – |
3 | Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh) | 26.3 | 25.5 | 18 | 18 | 21.5 | 20 | 21 |
4 | Marketing (Marketing thương mại) | 27 | 27 | 20.5 | 19 | 24 | 23.5 | 25 |
5 | Marketing (Quản trị thương hiệu) | 26.8 | 26.5 | 20.5 | 18 | 23 | 22 | 24 |
6 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) | 26.8 | 27.5 | 21 | 19.5 | 25 | 24.5 | 25 |
7 | Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) | 25.9 | 26.5 | 20 | 18 | 23 | 22 | 22 |
8 | Kế toán (Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) | – | – | – | – | – | – | – |
9 | Kế toán (Kế toán công) | 25.8 | 26 | 18 | 18 | 21.5 | 20 | 21 |
10 | Kiểm toán (Kiểm toán) | 26.2 | 26.5 | 20.5 | 18 | 24 | 22.5 | 22 |
11 | Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) | 27 | 26.5 | 20.5 | 18 | 24 | 23.5 | 24 |
12 | Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế) | 26.7 | 26.5 | 20.5 | 18 | 24 | 23 | 24 |
13 | Kinh tế (Quản lý kinh tế) | 25.7 | 25 | 19 | 18 | 21.5 | 20 | 21 |
14 | Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại) | 25.9 | 26.5 | 20 | 18 | 23 | 21 | 22 |
15 | Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) | – | – | – | – | – | – | – |
16 | Tài chính – Ngân hàng (Tài chính công) | 25.7 | 26 | 18 | 18 | 21.5 | 20 | 21 |
17 | Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử) | 26.7 | 27 | 21 | 19 | 24.5 | 24 | 24.5 |
18 | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại) | 25.8 | 26 | 19 | 18 | 23 | 22 | 22.5 |
19 | Luật kinh tế (Luật kinh tế) | 25.7 | 26 | 19 | 18 | 22.5 | 21 | 21 |
20 | Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) | 24.5 | 25 | 17.5 | 18 | 21.5 | 20 | 21 |
21 | Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại) | 26.9 | 26.5 | 19.5 | 18 | 22.5 | 21.5 | 22 |
22 | Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin) | 26 | 25 | 18.5 | 18 | 21.5 | 20 | 21 |
23 | Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) | 25.9 | 26.5 | 19.5 | 18 | 21.5 | 20 | 21 |
24 | Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn – Chương trình định hướng nghề nghiệp) | 24.5 | 25.5 | 18 | 18 | 21.5 | 20 | 21 |
25 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – Chương trình định hướng nghề nghiệp) | 24.5 | 25 | 18 | 18 | 21.5 | 20 | 21 |
26 | Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin – Chương trình định hướng nghề nghiệp) | 25.3 | 25 | 17.5 | 18 | 21.5 | 20 | 21 |
27 | Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) | – | – | – | – | – | – | – |
28 | Marketing (Marketing số) | 27 | 26.5 | 20.5 | 18 | 25 | 23.5 | 23 |
29 | Luật kinh tế (Luật Thương mại quốc tế) | 25.6 | 25 | 18 | 18 | 22 | 20 | 21 |
30 | Thương mại điện tử (Kinh doanh số) | – | – | – | – | – | – | – |
31 | Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn) | 24.5 | 25 | 18 | 18 | 21.5 | 20 | 21 |
32 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) | 25.6 | 25.5 | 18 | 18 | 21.5 | 20 | 21 |
33 | Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số) | 25.8 | 25 | 18.5 | 18 | 21.5 | 20 | 21 |
34 | Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) | – | – | – | – | – | – | – |
35 | Marketing (Marketing thương mại – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) | – | – | – | – | – | – | – |
36 | Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) | – | – | – | – | – | – | – |
37 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và xuất nhập khẩu – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) | – | – | – | – | – | – | – |
38 | Tài chính – Ngân hàng (Công nghệ Tài chính ngân hàng) | – | – | – | – | – | – | – |