I. Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
- Địa chỉ:
– Cơ sở chính (cơ sở Đinh Tiên Hoàng): số 10-12 Đinh Tiên Hoàng, phường Bến Nghé, quận 1, Tp.HCM.
– Cơ sở Thủ Đức: Khu phố 6, phường Linh Trung, Thành phố Thủ Đức, Tp.HCM. - Website: www.hcmussh.edu.vn
II. Các thông tin của năm tuyển sinh 2021
1. Phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1: xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng
- Phương thức 2: ưu tiên xét tuyển theo Quy định của ĐHQG-HCM
- Phương thức 3: xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT 2021
- Phương thức 4: xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2021
- Phương thức 5: Phương thức khác
2. Ngành đào tạo
Stt | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn/độ lệch so với tổ hợp gốc | Môn chính |
1 | GIÁO DỤC HỌC | 7140101 | B00(-0.10); C00(GỐC); C01(-0.10); D01(-0.10) | |
2 | NGÔN NGỮ ANH | 7220201 | D01(GỐC) | tiếng Anh x 2 |
3 | NGÔN NGỮ ANH_Chất lượng cao | 7220201_CLC | D01(GỐC) | tiếng Anh x 2 |
4 | QUẢN LÝ GIÁO DỤC | 7140114 | A01(-0.10); C00(GỐC); D01(-0.10); D14(-0.10) | |
5 | NGÔN NGỮ NGA | 7220202 | D01(0.10); D02(GỐC) | tiếng Anh x 2; tiếng Nga x 2 |
6 | NGÔN NGỮ PHÁP | 7220203 | D01(0.10); D03(GỐC) | tiếng Anh x 2; tiếng Pháp x 2 |
7 | NGÔN NGỮ TRUNG QUỐC | 7220204 | D01(0.10); D04(GỐC) | tiếng Anh x 2; tiếng Trung x 2 |
8 | NGÔN NGỮ TRUNG QUỐC_Chất lượng cao | 7220204_CLC | D01(0.10); D04(GỐC) | tiếng Anh x 2; tiếng Trung x 2 |
9 | NGÔN NGỮ ĐỨC | 7220205 | D01(-0.10); D05(GỐC) | tiếng Anh x 2; tiếng Đức x 2 |
10 | NGÔN NGỮ ĐỨC_Chất lượng cao | 7220205_CLC | D01(-0.10); D05(GỐC) | tiếng Anh x 2; tiếng Đức x 2 |
11 | NGÔN NGỮ TÂY BAN NHA | 7220206 | D01(GỐC); D03(-0.10); D05(-0.10) | tiếng Anh x 2; tiếng Pháp x 2; tiếng Đức x 2 |
12 | NGÔN NGỮ ITALIA | 7220208 | D01(GỐC); D03(-0.10); D05(-0.10) | |
13 | TRIẾT HỌC | 7229001 | A01(-0.10); C00(GỐC); D01(-0.10); D14(-0.10) | |
14 | TÔN GIÁO HỌC | 7229009 | C00(GỐC); D01(-0.10); D14(-0.10) | |
15 | LỊCH SỬ | 7229010 | C00(GỐC); D01(-0.10); D14(-0.10) | Lịch sử x 2 |
16 | NGÔN NGỮ HỌC | 7229020 | C00(GỐC); D01(-0.10); D14(-0.10) | Ngữ văn x 2 |
17 | VĂN HỌC | 7229030 | C00(GỐC); D01(-0.10); D14(-0.10) | Ngữ văn x 2 |
18 | VĂN HÓA HỌC | 7229040 | C00(GỐC); D01(-0.10); D14(-0.10) | |
19 | QUAN HỆ QUỐC TẾ | 7310206 | D01(GỐC); D14(-0.10) | |
20 | QUAN HỆ QUỐC TẾ _Chất lượng cao | 7310206_CLC | D01(GỐC); D14(-0.10) | |
21 | XÃ HỘI HỌC | 7310301 | A00(-0.10); C00(GỐC); D01(-0.10); D14(-0.10) | |
22 | NHÂN HỌC | 7310302 | C00(GỐC); D01(-0.10); D14(-0.10) | |
23 | TÂM LÝ HỌC | 7310401 | B00(-0.10); C00(GỐC); D01(-0.10); D14(-0.10) | |
24 | TÂM LÝ HỌC GIÁO DỤC | 7310403 | B00(GỐC); B08(0.10); D01(0.10); D14(0.10) | |
25 | ĐỊA LÝ HỌC | 7310501 | A01(-0.10); C00(GỐC); D01(-0.10); D15(-0.10) | Địa lý x 2 |
26 | ĐÔNG PHƯƠNG HỌC | 7310608 | D01(GỐC); D04(-0.10); D14(-0.10) | |
27 | NHẬT BẢN HỌC | 7310613 | D01(0.10); D06(GỐC); D14(-0.10) | tiếng Nhật x 2 |
28 | NHẬT BẢN HỌC_Chất lượng cao | 7310613_CLC | D01(0.10); D06(GỐC); D14(-0.10) | tiếng Nhật x 2 |
29 | HÀN QUỐC HỌC | 7310614 | D01(GỐC); D14(-0.10); DD2(-0.10); DH5(-0.10) | tiếng Hàn x 2 |
30 | VIỆT NAM HỌC | 7310630 | C00(GỐC); D01(-0.10); D14(-0.10); D15(-0.10) | |
31 | BÁO CHÍ | 7320101 | C00(GỐC); D01(-0.10); D14(-0.10) | |
32 | BÁO CHÍ_Chất lượng cao | 7320101_CLC | C00(GỐC); D01(-0.10); D14(-0.10) | |
33 | TRUYỀN THÔNG ĐA PHƯƠNG TIỆN | 7320104 | D01(GỐC); D14(-0.10); D15(-0.10) | |
34 | THÔNG TIN – THƯ VIỆN | 7320201 | A01(-0.10); C00(GỐC); D01(-0.10); D14(-0.10) | |
35 | QUẢN LÝ THÔNG TIN | 7320205 | A01(-0.10); C00(GỐC); D01(-0.10); D14(-0.10) | |
36 | LƯU TRỮ HỌC | 7320303 | C00(GỐC); D01(-0.10); D14(-0.10) | |
37 | QUẢN TRỊ VĂN PHÒNG | 7340406 | C00(GỐC); D01(-0.10); D14(-0.10) | |
38 | ĐÔ THỊ HỌC | 7580112 | A01(GỐC); C00(0.10); D01(-0.10); D14(-0.10) | |
39 | CÔNG TÁC XÃ HỘI | 7760101 | C00(GỐC); D01(-0.10); D14(-0.10) | |
40 | QUẢN TRỊ DỊCH VỤ DU LỊCH VÀ LỮ HÀNH | 7810103 | C00(GỐC); D01(-0.10); D14(-0.10) | |
41 | QUẢN TRỊ DỊCH VỤ DU LỊCH VÀ LỮ HÀNH_Chất lượng cao | 7810103_CLC | C00(GỐC); D01(-0.10); D14(-0.10) |
III. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy
Xem: Học phí Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, ĐHQG-HCM mới nhất năm 2021
IV. Ký túc xá sinh viên
- Số chỗ ở ký túc xá sinh viên: Ký túc xá ĐHQG-HCM đảm bảo 100% nhu cầu nội trú của sinh viên.
- Xem: Phí nội trú ký túc xá
V. Cập nhật thông tin tuyển sinh