Thông tin tuyển sinh Đại học Quốc tế Hồng Bàng

I. Thông tin chung

  • Tên trường: Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng (HIU)
  • Địa chỉ:
    – Cơ sở 1: 215 Điện Biên Phủ, Phường 15, Quận Bình Thạnh, Tp. HCM
    – Cơ sở 2: 120 Hòa Bình, Phường Hòa Thạnh, Quận Tân Phú, Tp.HCM
  • Website: www.hiu.vn

II. Các thông tin của năm tuyển sinh 2021

Năm 2021, Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng (Mã trường: HIU) tuyển sinh 4.210 chỉ tiêu cho tất cả các ngành đào tạo hệ đại học chính quy bằng 6 phương thức tuyển sinh bao gồm cả thi tuyển và xét tuyển.

1. Phương thức tuyển sinh

  • Phương thức 1: Xét Kết Quả Thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2021
  • Phương thức 2: Xét Kết Quả Học bạ THPT
  • Phương thức 3: Xét Kết Quả kỳ thi đánh giá năng Lực của HIU
  • Phương thức 4: Xét Kết Quả Kỳ Thi SAT (Scholastic Assessment Test)
  • Phương thức 5: Xét Tuyển thẳng
  • Phương thức 6: Xét kết quả thi đánh giá năng lực ĐHQG TP.HCM

2. Ngành đào tạo

SttTên ngànhMã ngànhTổ hợp
AChương trình đào tạo Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng
1Y Khoa7720101A00, B00, C02, D90
2Y Khoa (Chương trình Tiếng Anh)7720101A00, B00, C02, D90
3Răng Hàm Mặt7720501A00, B00, C02, D90
4Răng Hàm Mặt (Chương trình Tiếng Anh)7720501A00, B00, C02, D90
5Sức khỏe răng miệng*7720501A00, B00, C02, D90
6Dược học7720201A00, B00, C02, D90
7Điều dưỡng7720301A00, B00, C02, D90
8Chăm sóc Bệnh trẻ em**7720401A00, B00, C02, D90
9Hộ sinh*7720302A00, B00, C02, D90
10Kỹ thuật Phục hồi Chức năng7720603A00, B00, C02, D90
11Kỹ thuật Xét nghiệm Y học7720601A00, B00, C02, D90
12Quản trị kinh doanh7340101A00, A01, C00, D01
13Quản trị kinh doanh (Chương trình Tiếng Anh)7340101A00, A01, C00, D01
14Digital Marketing7340114A00, A01, C00, D01
15Kế toán7340301A00, A01, D01, D90
16Tài chính – Ngân hàng7340201A00, A01, D01, D90
17Quản trị khách sạn7810201A00, A01, C00, D01
18Quản trị khách sạn (Chương trình tiếng Anh)7810201A00, A01, C00, D01
19Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103A00, A01, C00, D01
20Luật kinh tế7380107A00, C00, D01, A08
21Luật7380101A00, C00, D01, C14
22Luật đào tạo hoàn toàn bằng Tiếng Anh7380101A00, C00, D01, C14
23Ngôn ngữ Anh7220201A01, D01, D14, D96
24Trung Quốc học7310612A01, C00, D01, D04
25Nhật Bản học7310613A01, C00, D01, D06
26Hàn Quốc học7310614A01, C00, D01, D78
27Việt Nam học7310630A01, C00, D01, D78
28Truyền thông đa phương tiện7320104A01, C00, D01, D78
29Quan hệ quốc tế7310206A00, A01, C00, D01
30Quan hệ quốc tế (Chương trình Tiếng Anh)7310206A00, A01, C00, D01
31Tâm lý học*7310401B00, B03, C00, D01
32Quản trị sự kiện*7340412A00, A01, C00, D01
33Quan hệ công chúng*7320108A00, A01, C00, D01
34Thiết kế thời trang7210404H00, H01, V00, V01
35Thiết kế đồ họa7210403H00, H01, V00, V01
36Kiến trúc7580101A00, D01, V00, V01
37Kỹ thuật xây dựng7580201A00, A01, D01, D90
38Công nghệ thông tin7480201A00, A01, D01, D90
39Công nghệ thông tin (Chương trình Tiếng Anh)7480201A00, A01, D01, D90
40Công nghệ sinh học742020A00, A01, A02, B00
41Quản lý công nghiệp7510601A00, A01, D01, D90
42Quản lý công nghiệp (Chương trình Tiếng Anh)7510601A00, A01, D01, D90
43Logistics và quản lý chuỗi cung ứng7510605A00, A01, D01, D90
44Logistics và quản lý chuỗi cung ứng đào tạo hoàn toàn bằng Tiếng Anh7510605A00, A01, D01, D90
45Giáo dục mầm non7140201M00, M01, M11
46Giáo dục tiểu học*7140202M00, M01, M11
47Quản lý giáo dục*7140114M00, M01, M11
48Giáo dục thể chất7140206T00, T02, T03, T07
BĐại học quốc tế Bedfordshire (UOB) – Anh Quốc (4 Ngành)
49An toàn thông tin7480202A00, A01, D01, D90
50Quản trị khách sạn7810201A00, A01, C00, D01
51Quản trị kinh doanh7340101A00, A01, C00, D01
52Ngôn ngữ Anh7220201A01, D01, D14, D96
CĐại học quốc tế University of Arizona (UA) – Mỹ (4 Ngành)
53Quản trị kinh doanh7340101A00, A01, C00, D01
54Công nghệ sinh học7420201A00, A01, A02, B00
55Quản lý công nghiệp7510601A00, A01, D01, D90
56Ngôn ngữ Anh7220201A01, D01, D14, D96

III. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy

Xem: Học phí Đại học Quốc tế Hồng Bàng mới nhất năm 2021

IV. Cập nhật thông tin tuyển sinh

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *