I. Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh
- Địa chỉ các trụ sở:
+ Cơ sở 1: 01 Võ Văn Ngân, P.Linh Chiểu, TP.Thủ Đức, TP.HCM
+ Cơ sở 2: 484 Lê Văn Việt, P.Tăng Nhơn Phú A, TP.Thủ Đức, TP.HCM - Website: www.hcmute.edu.vn
II. Các thông tin của năm tuyển sinh 2021
1. Phương thức tuyển sinh
- Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng học sinh tốt nghiệp THPT năm 2021
- Xét tuyển bằng học bạ THPT
- Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT
- Xét tuyển kết hợp tổ chức thi các môn năng khiếu
2. Các ngành đào tạo năm 2021
Stt | Tên ngành | Hệ nhân tài | Hệ đại trà | Hệ CLC (tiếng Việt) | Hệ CLC (tiếng Anh) | Tổ hợp môn |
Mã ngành | Mã ngành | Mã ngành | Mã ngành | |||
1 | CNKT điện, điện tử | 7510301D | 7510301C | 7510301A | A00, A01, D01, D90 | |
2 | CNKT điện tử, viễn thông | 7510302D | 7510302C | 7510302A | A00, A01, D01, D90 | |
3 | CNKT điện tử, viễn thông (CLC Việt – Nhật) | 7510302N | A00, A01, D01, D90 | |||
4 | CNKT máy tính | 7480108D | 7480108C | 7480108A | A00, A01, D01, D90 | |
5 | CNKT điều khiển và tự động hóa | 7510303NT | 7510303D | 7510303C | 7510303A | A00, A01, D01, D90 |
6 | Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) | 7520212D | A00, A01, D01, D90 | |||
7 | Hệ thống nhúng và IoT | 7480118D | A00, A01, D01, D90 | |||
8 | Robot và trí tuệ nhân tạo | 7510209NT | A00, A01, D01, D90 | |||
9 | CN chế tạo máy | 7510202D | 7510202C | 7510202A | A00, A01, D01, D90 | |
10 | CN chế tạo máy (CLC Việt – Nhật) | 7510202N | A00, A01, D01, D90 | |||
11 | CNKT cơ điện tử | 7510203NT | 7510203D | 7510203C | 7510203A | A00, A01, D01, D90 |
12 | CNKT cơ khí | 7510201D | 7510201C | 7510201A | A00, A01, D01, D90 | |
13 | Kỹ thuật công nghiệp | 7520117D | A00, A01, D01, D90 | |||
14 | Kỹ nghệ gỗ và nội thất | 7549002D | A00, A01, D01, D90 | |||
15 | CNKT công trình xây dựng | 7510102D | 7510102C | 7510102A | A00, A01, D01, D90 | |
16 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205D | A00, A01, D01, D90 | |||
17 | Quản lý xây dựng | 7580302D | A00, A01, D01, D90 | |||
18 | Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng | 7510106D | A00, A01, D01, D90 | |||
19 | Quản lý và vận hành hạ tầng | 7840110D | A00, A01, D01, D90 | |||
20 | CNKT ô tô | 7510205NT | 7510205D | 7510205C | 7510205A | A00, A01, D01, D90 |
21 | CNKT nhiệt | 7510206D | 7510206C | 7510206A | A00, A01, D01, D90 | |
22 | Năng lượng tái tạo | 7510208D | A00, A01, D01, D90 | |||
23 | CN thông tin | 7480201NT | 7480201D | 7480201C | 7480201A | A00, A01, D01, D90 |
24 | Kỹ thuật dữ liệu | 7480203D | A00, A01, D01, D90 | |||
25 | Quản lý công nghiệp | 7510601D | 7510601C | 7510601A | A00, A01, D01, D90 | |
26 | Kế toán | 7340301D | 7340301C | A00, A01, D01, D90 | ||
27 | Thương mại điện tử | 7340122D | 7340122C | A00, A01, D01, D90 | ||
28 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605NT | 7510605D | A00, A01, D01, D90 | ||
29 | Kinh doanh Quốc tế | 7340120D | A00, A01, D01, D90 | |||
30 | Công nghệ may | 7540209D | 7540209C | A00, A01, D01, D90 | ||
31 | CN Kỹ thuật in | 7510801D | 7510801C | A00, A01, D01, D90 | ||
32 | Thiết kế đồ họa | 7210403D | V07, V01, V02, V08 | |||
33 | Kiến trúc | 7580101D | V03, V04, V05, V06 | |||
34 | Kiến trúc nội thất | 7580103D | V03, V04, V05, V06 | |||
35 | Công nghệ vật liệu | 7510402D | A00, A01, D07, D90 | |||
36 | CNKT môi trường | 7510406D | 7510406C | A00, B00, D07, D90 | ||
37 | CN thực phẩm | 7540101D | 7540101C | 7540101A | A00, B00, D07, D90 | |
38 | CNKT hóa học | 7510401D | 7510401C | A00, B00, D07, D90 | ||
39 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202D | A00, D01, A01, D07 | |||
40 | Thiết kế thời trang | 7210404D | 7210404C | V02, V01, V09, V07 | ||
41 | Sư phạm tiếng Anh | 7140231D | D01, D96 | |||
42 | Ngôn ngữ Anh | 7220201D | D01, D96 |
III. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy
Xem: Học phí Đại học Sư phạm Kỹ thuật mới nhất năm 2021
IV. Ký túc xá sinh viên
- Số chỗ ở ký túc xá sinh viên: 311 phòng (2.500 chỗ)
- Xem: Phí nội trú
V. Cập nhật thông tin tuyển sinh
- Website: Tuyển sinh
- Fanpage: Tuyển sinh ĐH SPKT TPHCM
- Youtube: UTE-TV Live Channel