Thông tin tuyển sinh Đại học Sư phạm TP.HCM năm 2021

I. Thông tin chung

  • Tên trường: Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh
  • Địa chỉ trụ sở: Số 280 An Dương Vương, P.4, Q.5, TP.HCM
  • Website: www.hcmue.edu.vn

II. Các thông tin tuyển sinh năm 2021

1. Phương thức tuyển sinh

Năm 2021, ngoài việc sử dụng tối đa 20% chỉ tiêu của từng ngành để xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT và theo các tiêu chí của Trường, Trường Đại học Sư phạm TP.HCM tuyển sinh theo 2 phương thức sau:

1.1. Xét tuyển

Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021:

  • Phương thức tuyển sinh này áp dụng cho tất cả các ngành (trừ ngành Giáo dục Thể chất và Giáo dục Mầm non).
  • Với mỗi ngành học, Trường sử dụng tổ hợp 03 bài thi/môn thi của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 để xét tuyển. Trong đó, bắt buộc có môn Toán hoặc môn Ngữ văn.

Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (xét tuyển theo học bạ):

  • Phương thức tuyển sinh này áp dụng cho tất cả các ngành (trừ ngành Giáo dục Thể chất và Giáo dục Mầm non).
  • Với mỗi ngành học, Trường sử dụng kết quả học tập THPT trong 06 học kỳ (lớp 10, 11 và 12) của 03 môn học để xét tuyển (tương ứng với tổ hợp môn xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như ở phương thức trên).

1.2. Kết hợp xét tuyển và thi tuyển

Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 kết hợp với thi tuyển môn năng khiếu:

  • Phương thức tuyển sinh này chỉ áp dụng cho ngành Giáo dục Thể chất, Giáo dục Mầm non và chiếm tối thiểu 60% chỉ tiêu của từng ngành.
  • Đối với ngành Giáo dục Thể chất: Trường chọn kết quả bài thi Ngữ văn hoặc Toán của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 và 02 môn thi năng khiếu do Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức.
  • Đối với ngành Giáo dục Mầm non: Trường chọn kết quả bài thi Ngữ văn và Toán của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021và 01 môn thi năng khiếu do Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức.

Xét tuyển bằng kết quả học tập THPT kết hợp với thi tuyển môn năng khiếu:

  • Phương thức tuyển sinh này chỉ áp dụng cho các ngành Giáo dục Thể chất, Giáo dục Mầm non và chiếm tối đa 20% chỉ tiêu của từng ngành.
  • Đối với ngành Giáo dục Thể chất: sử dụng kết quả học tập môn Ngữ văn hoặc Toán ở THPT (theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển) và 02 môn thi năng khiếu do Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức.
  • Đối với ngành Giáo dục Mầm non: sử dụng kết quả học tập môn Ngữ văn và Toán ở THPT và 01 môn thi năng khiếu do Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức.

Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT kết hợp với thi đánh giá năng lực chuyên biệt:

  • Phương thức tuyển sinh này chỉ áp dụng cho các ngành: Sư phạm Toán học, Sư phạm Tin học, Công nghệ thông tin, Sư phạm Vật lý, Sư phạm Hóa học, Hóa học, Sư phạm Sinh học, Sư phạm Ngữ văn, Văn học, Việt Nam học, Sư phạm Tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh, Sư phạm tiếng Trung Quốc, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Pháp, Ngôn Ngữ Nga, Ngôn ngữ Nhật và Ngôn ngữ Hàn Quốc và chiếm tối đa 20% chỉ tiêu của từng ngành.
  • Ứng với từng tổ hợp xét tuyển vào các ngành học Trường chọn sử dụng: Môn chính ứng với ngành học được lấy kết quả từ kỳ thi đánh giá năng lực chuyên biệt do Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức; Hai môn còn lại trong tổ hợp xét tuyển được lấy kết quả học tập ở THPT.

2. Ngành đào tạo và điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất

SttTên ngànhMã ngànhTổ hợpChỉ tiêuĐiểm trúng tuyển 2019Điểm trúng tuyển 2020
Kết quả thi THPTQG Học bạKết quả thi THPTQG Học bạ
1Giáo dục Mầm non7140201M0024019.524.2522.0024.05
2Giáo dục Tiểu học7140202A00, A01, D0125020.2527.7523.7527.03
3Giáo dục Đặc biệt7140203D01, C00, C156019.526.119.0024.53
4Giáo dục Chính trị7140205C00, C19, D01702027.2521.5024.68
5Giáo dục Thể chất7140206T01, M089018.524.2520.5024.33
6Giáo dục Quốc phòng – An ninh7140208C00, C19, A088020.5025.05
7Sư phạm Toán học7140209A00, A012102429.2526.2529.00
8Sư phạm Tin học7140210A00, A018518.52519.5024.33
9Sư phạm Vật lý7140211A00, A01, C018522.7529.125.2528.22
10Sư phạm Hoá học7140212A00, B00, D075023.529.525.7529.02
11Sư phạm Sinh học7140213B00, D086520.528.522.2528.00
12Sư phạm Ngữ văn7140217D01, C00, D7811022.528.425.2528.08
13Sư phạm Lịch sử7140218C00, D145021.527.523.5026.22
14Sư phạm Địa lý7140219C00, C04, D789021.752823.2526.12
15Sư phạm Tiếng Anh7140231D011552428.3526.5028.00
16Sư phạm Tiếng Trung Quốc7140234D04, D017021.7526.822.5025.02
17Sư phạm Khoa học tự nhiên7140247A00, B00, D9016018.527.521.0024.17
18Sư phạm Lịch sử – Địa lý7140249C00, C19, C2019023.00
19Giáo dục học7140101B00, C00, C01, D0180
20Quản lý giáo dục7140114D01, A00, C005019.527.521.5026.52
21Ngôn ngữ Anh7220201D0119023.252825.2527.28
22Ngôn ngữ Nga7220202D02, D80, D01, D786017.524.2519.0024.68
23Ngôn ngữ Pháp7220203D03, D0110017.525.7521.7524.22
24Ngôn ngữ Trung Quốc7220204D04, D011802227.4524.2526.25
25Ngôn ngữ Nhật7220209D06, D011002227.524.2527.12
26Ngôn ngữ Hàn Quốc7220210D01, D96, D7810022.7528.324.7528.07
27Văn học7229030D01, C00, D78901926.7522.0024.97
28Tâm lý học7310401B00, C00, D011002227.7524.7527.70
29Tâm lý học giáo dục7310403A00, D01, C00901926.522.0024.33
30Quốc tế học7310601D01, D14, D781001925.4523.0025.00
31Việt Nam học7310630C00, D01, D78901927.222.0025.52
32Hoá học7440112A00, B00, D071001827.920.0027.00
33Công nghệ thông tin7480201A00, A011501826.821.5025.05
34Công tác xã hội7760101A00, D01, C00501826.320.2524.03
35Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam7220101Thông báo riêng30

III. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy

Xem: Học phí Đại học Sư phạm TP.HCM mới nhất năm 2021

IV. Ký túc xá sinh viên

V. Cập nhật thông tin tuyển sinh

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Xem bóng đá 90Phut chất lượng cao Link trực tiếp bóng đá hôm nay full HD