Quy định chuẩn đầu ra tiếng Anh đối với Sinh viên Đại học chính quy và quy định về ngoại ngữ hai trong chương trình cử nhân ngành Ngôn ngữ Anh, chuyên ngành Tiếng Anh thương mại như sau:
1. Các ngành/chuyên ngành thuộc chương trình chất lượng cao
Ngành/chuyên ngành | TOEIC | TOEFL iBT | IELTS | VPET |
---|---|---|---|---|
– Kinh tế đầu tư, Thẩm định giá và Quản trị tài sản, Quản trị, Marketing, Kinh doanh thương mại, Tài chính, Ngân hàng, Kế toán, Kiểm toán, Luật kinh tế (tiếng Việt) | 600 | 70 | 5.5 | 55 |
– Quản trị, Tài chính, Ngân hàng, Kế toán doanh nghiệp (tiếng Anh) | 650 | 80 | 6.0 | 60 |
– Kinh doanh quốc tế (tiếng Việt) | 650 | 80 | 6.0 | 60 |
– Kinh doanh quốc tế, Ngoại thương (tiếng Anh) | 700 | 90 | 6.5 | 65 |
2. Các ngành/chuyên ngành thuộc chương trình đại trà
Ngành/chuyên ngành | TOEIC | TOEFL iBT | IELTS | VPET |
---|---|---|---|---|
– Kinh doanh quốc tế, Ngoại thương | 600 | 70 | 5.5 | 55 |
– Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng, Quản trị lữ hành, Quản trị khách sạn, Quản trị sự kiện & DVGT, Quản trị du thuyền, Thuế trong kinh doanh, Quản trị hải quan – Ngoại thương, Ngân hàng đầu tư, Ngân hàng quốc tế, Luật kinh doanh quốc tế; | 550 | 60 | 5.0 | 50 |
– Các ngành/chuyên ngành khác | 500 | 55 | 4.5 | 45 |
Sinh viên tham gia Thi thử TOEIC để được kiểm tra năng lực tiếng Anh hoàn toàn miễn phí tại: Link
3. Chuyên ngành Tiếng Anh thương mại
Sinh viên có thể được miễn học ngoại ngữ hai tại Trường nếu nộp một trong các chứng chỉ quốc tế tương đương cấp độ B1 (hoặc bậc 3/6) trở lên theo Khung tham chiếu Châu Âu, cụ thể như sau:
Cấp độ (CEFR) | Tiếng Nga | Tiếng Pháp | Tiếng Đức | Tiếng Trung | Tiếng Nhật | Tiếng Hàn |
---|---|---|---|---|---|---|
B1 | TRKI 1 | DELF B1 TCF niveau 3 | B1 ZD | HSK cấp độ 3 | JLPT N4 | TOPIK3 (trung cấp 1) |