Chuẩn đầu ra ngoại ngữ đối với chương trình đào tạo đại học hệ chính quy:
Sinh viên tham gia Thi thử TOEIC để được kiểm tra năng lực tiếng Anh hoàn toàn miễn phí tại: Xem lịch thi
TT | Ngành | TOEIC | IELTS | TOEFL (ITP/IBT) | Cambridge English (FCE, CAE, CPE) | APTIS ESOL |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Công nghệ thông tin | 450 | 4.0 | 450/45 | 140 | B1 |
2 | Thương mại điện tử | 500 | 4.5 | 450/45 | 140 | B1 |
3 | Quản trị kinh doanh | 600 | 5.5 | 500/61 | 160 | B2 |
4 | Kinh doanh quốc tế | 600 | 5.5 | 500/61 | 160 | B2 |
5 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 600 | 5.5 | 500/61 | 160 | B2 |
6 | Quan hệ quốc tế | 550 | 5.5 | 500/61 | 160 | B2 |
7 | Quan hệ công chúng | 550 | 5.5 | 500/61 | 160 | B2 |
8 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 550 | 5.5 | 500/61 | 160 | B2 |
9 | Quản trị khách sạn | 550 | 5.5 | 500/61 | 160 | B2 |
10 | Luật | 520 | 4.5 | 450/45 | 140 | B1 |
11 | Luật kinh tế | 520 | 4.5 | 450/45 | 140 | B1 |
12 | Tài chính – Ngân hàng | 500 | 4.5 | 450/45 | 140 | B1 |
13 | Kế toán | 500 | 4.5 | 450/45 | 140 | B1 |
14 | Kiểm toán | 500 | 4.5 | 450/45 | 140 | B1 |
15 | Ngôn ngữ Anh | 780 | 7.0 | 550/80 | 180 | C1 |
Các ngành khác:
- Ngôn ngữ Trung Quốc: HSK / TOCFL Cấp độ 5
- Ngôn ngữ Hàn Quốc: TOPIK 4
- Đông Phương học:
– Hàn Quốc học: TOPIK 4 / KLAT Cấp 4
– Nhật Bản học: JLPT N2 / J-Test Cấp độ C
Chuẩn đầu ra tin học đối với chương trình đào tạo đại học hệ chính quy (trừ ngành Công nghệ thông tin, Thương mại điện tử):
Chứng chỉ quốc tế MOS (Word, Excel) / Chứng chỉ Ứng dụng CNTT nâng cao Module 7, 8, 9.
Dạ cho e hỏi với ạ . Chuẩn đầu ra của ngôn ngữ 2 đối với ngành Đông Phương học là như thế nào vậy ạ. Nếu được e mong a/c sớm trả lời giúp e với ạ. Em xin chân thành cảm ơn ạ