Học phí Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2022-2023

Chính sách chung về học phí của NTTU:

  • Một năm có 03 học kỳ, học phí đóng theo từng học kỳ;
  • Học phí mỗi học kỳ sẽ được tính theo tổng số tín chỉ Sinh viên đăng ký học: Đối với học kỳ đầu tiên của Năm nhất, Nhà trường sẽ đăng ký mặc định theo chương trình khung của Sinh viên. Từ học kỳ 2, Sinh viên tự đăng ký môn học theo chương trình khung của mình trong thời gian quy định của Nhà trường.

Mức thu học phí trình độ Đại học Chính quy khóa 2022

TTTên ngànhThời gian đào tạoSố học kỳHọc phí toàn khóaHọc phí theo năm
1Giáo dục Mầm non3.510142.580.00040.737.143
2Thanh nhạc39138.700.00046.233.333
3Piano39138.700.00046.233.333
4Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình3.510138.700.00039.628.571
5Đạo diễn điện ảnh, truyền hình3.510138.700.00039.628.571
6Quay phim3.510139.860.00039.960.000
7Thiết kế đồ họa3.510135.600.00038.742.857
8Tiếng Việt và VHVN3.510124.700.00035.628.571
9Ngôn ngữ Anh3.510141.700.00040.485.714
10Ngôn ngữ Trung Quốc3.510140.624.00040.178.286
11Quan hệ quốc tế39128.544.00042.848.000
12Tâm lý học39116.440.00038.813.333
13Đông phương học3.510140.868.00040.248.000
14Việt Nam học39116.440.00038.813.333
15Truyền thông đa phương tiện3.510150.366.00042.961.714
16Quan hệ công chúng39128.544.00042.848.000
17Quản trị kinh doanh39152.370.00050.790.000
18Marketing39150.960.00050.320.000
19Kinh doanh quốc tế39140.890.00046.963.333
20Thương mại điện tử3.510151.900.00043.400.000
21Tài chính – Ngân hàng39153.120.00051.040.000
22Kế toán39153.120.00051.040.000
23Quản trị nhân lực39141.920.00047.306.667
24Luật kinh tế412153.690.00038.422.500
25Công nghệ sinh học3.511133.560.00038.160.000
26Mạng máy tính và truyền thông và dữ liệu3.510141.640.00040.468.571
27Kỹ thuật phần mềm3.510141.640.00040.468.571
28Công nghệ thông tin3.510141.640.00040.468.571
29Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử412138.820.00034.705.000
30Công nghệ kỹ thuật ô tô412138.820.00034.705.000
31Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử412138.820.00034.705.000
32Công nghệ kỹ thuật hóa học412132.720.00033.180.000
33Logistics và quản lý chuỗi cung ứng3.510145.790.00041.654.286
34Kỹ thuật hệ thống công nghiệp412138.820.00034.705.000
35Kỹ thuật y sinh411161.578.00040.394.500
36Vật lý y khoa412166.634.00041.658.500
37Công nghệ thực phẩm412132.720.00033.180.000
38Kiến trúc412144.260.00036.065.000
39Thiết kế nội thất3.510128.080.00036.594.286
40Kỹ thuật xây dựng412137.880.00034.470.000
41Y khoa618798.000.000133.000.000
42Y học dự phòng618300.380.00050.063.333
43Dược học515248.460.00049.692.000
44Điều dưỡng412172.780.00043.195.000
45Kỹ thuật xét nghiệm y học412169.220.00042.305.000
46Du lịch39128.544.00042.848.000
47Quản trị khách sạn39128.544.00042.848.000
48Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống39128.544.00042.848.000
49Quản lý tài nguyên và môi trường39118.600.00039.533.333

Bạn muốn xem thêm:

Sinh viên Đại học Nguyễn Tất Thành học tại Cơ sở nào?

Quy định xét miễn học Ngoại ngữ tại Đại học Nguyễn Tất Thành

Thông tin tuyển sinh Đại học Nguyễn Tất Thành

Ký túc xá Đại học Nguyễn Tất Thành

One thought on “Học phí Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2022-2023

  1. Mình muốn hỏi về học phí của chương trình liên thông từ Cao đẳng Dược lên Đại học Dược ở trường cụ thể như thế nào? Và cần những hồ sơ gì khi muốn nhập học liên thông?

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *