Chính sách chung về học phí:
- Học phí mỗi học kỳ sẽ được tính theo tổng số tín chỉ sinh viên đăng ký;
- Đơn giá học phí không thay đổi trong toàn khóa học 2023.
Học phí các ngành đại học chính quy:
Các ngành được giảm học phí theo chính sách học bổng “Tiếp sức đến trường”:
- Các ngành học giảm 40% học phí: Kỹ thuật hệ thống công nghiệp, Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam, Việt Nam học.
- Các ngành học giảm 30% học phí: Quản lý bệnh viện.
- Các ngành học giảm 20% học phí: Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu, Vật lý y khoa, Quan hệ quốc tế, Kỹ thuật y sinh, Thiết kế nội thất, Kỹ thuật phục hồi chức năng.
Mức thu học phí các ngành đại học chính quy (đã bao gồm các ngành được giảm học phí):
TT | Tên ngành | Thời gian đào tạo (năm) | Học phí toàn khóa |
---|---|---|---|
1 | Giáo dục Mầm non | 3.5 | 147.680.000 |
2 | Thanh nhạc | 3 | 142.660.000 |
3 | Piano | 3 | 142.660.000 |
4 | Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình | 3.5 | 142.660.000 |
5 | Đạo diễn điện ảnh, truyền hình | 3.5 | 142.660.000 |
6 | Quay phim | 3.5 | 143.820.000 |
7 | Thiết kế đồ họa | 4 | 145.310.000 |
8 | Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam | 3.5 | 80.720.000 |
9 | Ngôn ngữ Anh | 3.5 | 146.980.000 |
10 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 3.5 | 146.564.000 |
11 | Quan hệ quốc tế | 3 | 106.160.000 |
12 | Tâm lý học | 3 | 124.850.000 |
13 | Đông phương học | 3.5 | 146.808.000 |
14 | Việt Nam học | 3 | 75.010.000 |
15 | Truyền thông đa phương tiện | 3.5 | 155.646.000 |
16 | Quan hệ công chúng | 3 | 132.504.000 |
17 | Quản trị kinh doanh | 3 | 156.330.000 |
18 | Marketing | 3 | 154.920.000 |
19 | Kinh doanh quốc tế | 3 | 147.670.000 |
20 | Thương mại điện tử | 3.5 | 152.000.000 |
21 | Tài chính – Ngân hàng | 3 | 157.080.000 |
22 | Kế toán | 3 | 157.080.000 |
23 | Quản trị nhân lực | 3 | 145.880.000 |
24 | Luật kinh tế | 4 | 159.630.000 |
25 | Công nghệ sinh học | 3.5 | 144.650.000 |
26 | Mạng máy tính và truyền thông và dữ liệu (cử nhân) | 3 | 104.660.000 |
27 | Mạng máy tính và truyền thông và dữ liệu (kỹ sư) | 3.5 | 122.720.000 |
28 | Kỹ thuật phần mềm (cử nhân) | 3 | 131.120.000 |
29 | Kỹ thuật phần mềm (kỹ sư) | 3.5 | 153.230.000 |
30 | Công nghệ thông tin (cử nhân) | 3 | 131.120.000 |
31 | Công nghệ thông tin (kỹ sư) | 3.5 | 153.230.000 |
32 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (kỹ sư) | 4 | 150.260.000 |
33 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (cử nhân) | 3.5 | 120.560.000 |
34 | Công nghệ kỹ thuật ô tô (kỹ sư) | 4 | 150.260.000 |
35 | Công nghệ kỹ thuật ô tô (kỹ sư tiên tiến) | 4 | 172.960.000 |
36 | Công nghệ kỹ thuật ô tô (cử nhân) | 3.5 | 120.560.000 |
37 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (kỹ sư) | 4 | 150.260.000 |
38 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (cử nhân) | 3.5 | 120.560.000 |
39 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 4 | 143.660.000 |
40 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 3.5 | 153.040.000 |
41 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (kỹ sư) | 4 | 89.760.000 |
42 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (cử nhân) | 3.5 | 73.260.000 |
43 | Kỹ thuật y sinh | 3.5 | 134.420.000 |
44 | Vật lý y khoa | 4 | 136.800.000 |
45 | Công nghệ thực phẩm | 4 | 143.660.000 |
46 | Kiến trúc | 4.5 | 156.200.000 |
47 | Thiết kế nội thất | 4 | 109.430.000 |
48 | Kỹ thuật xây dựng | 4 | 149.270.000 |
49 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 4 | 127.490.000 |
50 | Y khoa | 6 | 904.670.000 |
51 | Y học dự phòng | 6 | 303.350.000 |
52 | Y học cổ truyền | 6 | 323.740.000 |
53 | Dược học | 5 | 254.400.000 |
54 | Điều dưỡng | 4 | 176.740.000 |
55 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 4 | 173.180.000 |
56 | Kỹ thuật Phục hồi chức năng | 4 | 165.080.000 |
57 | Quản lý bệnh viện | 3 | 112.020.000 |
58 | Du lịch | 3 | 132.504.000 |
59 | Quản trị khách sạn | 3 | 132.504.000 |
60 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 3 | 132.504.000 |
61 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 3 | 127.160.000 |
Đào tạo trình độ đại học chuẩn quốc tế (NIIE):
TT | Tên ngành | Thời gian đào tạo (năm) | Học phí toàn khóa |
---|---|---|---|
1 | Quản trị kinh doanh | 3.5 | 189.032.000 |
2 | Kế toán | 3.5 | 189.032.000 |
3 | Luật kinh tế | 3.5 | 189.032.000 |
4 | Công nghệ thông tin (kỹ sư) | 4 | 195.738.000 |
5 | Công nghệ kỹ thuật ô tô (kỹ sư) | 4 | 195.738.000 |
6 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 3.5 | 189.032.000 |
7 | Quản trị khách sạn | 3.5 | 189.032.000 |
Bạn muốn xem thêm:
Sinh viên Đại học Nguyễn Tất Thành học tại Cơ sở nào?
Quy định xét miễn học Ngoại ngữ tại Đại học Nguyễn Tất Thành
Mình muốn hỏi về học phí của chương trình liên thông từ Cao đẳng Dược lên Đại học Dược ở trường cụ thể như thế nào? Và cần những hồ sơ gì khi muốn nhập học liên thông?