Xem thêm: 1. Tiếng Anh cho người mất gốc 2. Nên học TOEIC, IELTS hay Tiếng Anh giao tiếp? 3. Xét miễn học tiếng Anh tại NTTU |
Yêu cầu:
- Các chương trình đào tạo trình độ đại học được cấp bằng cử nhân yêu cầu có năng lực ngoại ngữ bậc 3 (bậc 3/6) khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam hoặc tương đương.
- Các chương trình đào tạo chuyên sâu đặc thù được cấp bằng bác sĩ y khoa, bác sĩ nha khoa, bác sĩ y học cổ truyền, bằng dược sĩ, bằng kỹ sư, bằng kiến trúc sư yêu cầu có trình độ ngoại ngữ tương đương bậc 4 (bậc 4/6) khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam.
Các chứng chỉ, kết quả tương đương khác được công nhận tại Trường:
Bảng tham chiếu quy đổi tương đương các kết quả ngoại ngữ khác về khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam (Tiếng Anh):
Sinh viên tham gia Thi thử TOEIC để được kiểm tra năng lực tiếng Anh hoàn toàn miễn phí tại: Lịch thi hàng tuần
Khung NLNN VN | TOEIC | CEFR | IELTS | PTE | Cambridge Exam | BEC | BULATS | TOEFL | TOEIC nội bộ NTTU |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Bậc 3 | 450 | B1 | 4.5 | 29 | Preliminary PET | Business Preliminary | 40 | 450 PBT 133 CBT 45 iBT | 450 |
Bậc 4 | 600 | B2 | 5.5 | 42 | First FCE | Business Vantage | 60 | 500 PBT 173 CBT 61 iBT | 600 |
Bằng tốt nghiệp chuyên ngữ tiếng Anh:
- Trình độ cao đẳng tương đương Bậc 4 (Khung NLNN VN)
- Trình độ đại học tương đương Bậc 5 (Khung NLNN VN)
Bảng tham chiếu quy đổi tương đương các kết quả ngoại ngữ khác (Tiếng Trung, Tiếng Hàn, Tiếng Nhật) với khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam:
Khung NLNN VN | CEFR | Tiếng Trung | Tiếng Hàn | Tiếng Nhật JLPT | Tiếng Nhật NAT-TEST | Tiếng Nhật J-TEST |
---|---|---|---|---|---|---|
Bậc 3 | B1 | HSK3 | Topik 2 cấp độ 3 | N4 | N4 | N4 |
Bậc 4 | B2 | HSK4 | Topik 2 cấp độ 4 | N3 | N3 | N3 |