Mức thu học phí đối với đại học chính quy:
TT | Các ngành/chương trình đào tạo | Học phí/tín chỉ |
---|---|---|
I | Đại học chính quy | |
1 | Các ngành Kỹ thuật, ngành Công nghệ kỹ thuật xây dựng, Công nghệ chế tạo máy | 500.000 |
2 | Các ngành Công nghệ thông tin | 485.000 |
3 | Ngành Công nghệ sinh học, Thủy văn học | 440.000 |
4 | Ngành Kế toán, Kiểm toán, Quản trị kinh doanh, Thương mại điện tử, Tài chính ngân hàng, Luật, Luật kinh tế | 440.000 |
5 | Ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng, Quản lý xây dựng, Kinh tế xây dựng | 500.000 |
6 | Ngành Kinh tế, Kinh tế số, Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành | 475.000 |
7 | Ngành ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc | 440.000 |
II | Đại học chính quy đào tạo bằng tiếng Anh (chương trình tiên tiến) | |
1 | Các học phần bằng tiếng Việt | 500.000 |
2 | Các học phần bằng tiếng Anh | 1.300.000 |