Học phí Đại học Tôn Đức Thắng năm 2022-2023

1. Học phí chương trình tiêu chuẩn

Học phí trung bình theo khối ngành đào tạo (ngoại trừ ngành Golf và Việt Nam học – chuyên ngành Việt ngữ học)

TTKhối ngànhHọc phí trung bình
1Khối ngành 126.400.000 đ/năm
2Khối ngành 222.550.000 đ/năm
3Dược học50.600.000 đ/năm

Khối ngành 1 gồm các ngành: Thiết kế đồ họa, Thiết kế công nghiệp, Thiết kế nội thất, Thiết kế thời trang; Kỹ thuật điện, Kỹ thuật điện tử – viễn thông, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Kỹ thuật cơ điện tử; Kỹ thuật phần mềm, Khoa học máy tính, Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu; Kỹ thuật hóa học, Công nghệ sinh học; Kiến trúc, Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, Quy hoạch vùng và đô thị; Công nghệ kỹ thuật môi trường, Khoa học môi trường, Bảo hộ lao động.

Khối ngành 2 gồm các ngành: Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc; Kế toán; Xã hội học, Công tác xã hội, Việt Nam học; Toán ứng dụng, Thống kê; Quản lý thể dục thể thao; Marketing, Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế; Quan hệ lao động; Tài chính – Ngân hàng; Luật.

Học phí ngành Golf

Học kỳ 1Học kỳ 2Học kỳ 3
Năm 117.552.865  24.915.1103.388.000
Năm 235.272.71035.348.9404.195.070
Năm 335.724.04028.327.3105.808.000
Năm 428.979.50018.050.780

Học phí ngành Việt Nam học chuyên ngành Việt ngữ học và Văn hóa, xã hội Việt Nam: 39.900.000 đồng/năm

Mức học phí tạm thu các khối ngành của chương trình tiêu chuẩn khi nhập học năm 2022:

  • Khối ngành 1: 13.200.000 đồng
  • Khối ngành 2: 11.550.000 đồng
  • Ngành Dược: 25.300.000 đồng
  • Ngành Golf: 17.600.000 đồng
  • Ngành Việt ngữ học: 19.950.000 đồng

2. Học phí chương trình chất lượng cao

Học phí được xác định theo lộ trình đào tạo (04 năm đối với chương trình cử nhân, 05 năm đối với chương trình kỹ sư). Mức học phí này không bao gồm học phí kỹ năng tiếng Anh.

TTNgànhNăm 1Năm 2Năm 3Năm 4Năm 5
1Kế toán39.890.00046.539.00051.082.00051.082.000
2Tài chính – Ngân hàng39.890.00046.539.00051.082.00051.082.000
3Luật39.890.00046.539.00051.082.00051.082.000
4Việt Nam học
(Chuyên ngành du lịch và quản lý du lịch)
39.347.00045.904.00050.386.00050.386.000
5Ngôn ngữ Anh49.231.00057.435.00063.043.00063.043.000
6Marketing48.114.00056.133.00061.613.00061.613.000
7Kinh doanh quốc tế48.114.00056.133.00061.613.00061.613.000
8Quản trị kinh doanh
(Chuyên ngành quản trị Nhà hàng – Khách sạn)
48.221.00056.257.00061.750.00061.750.000
9Quản trị kinh doanh
(Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực)
48.114.00056.133.00061.613.00061.613.000
10Công nghệ sinh học (*)40.250.00046.959.00051.543.00051.543.00051.543.000
11Kỹ thuật xây dựng (*)40.250.00046.959.00051.543.00051.543.00051.543.000
12Kỹ thuật điện (*)40.790.00047.588.00052.235.00052.235.00052.235.000
13Kỹ thuật điện tử – viễn thông (*)40.790.00047.588.00052.235.00052.235.00052.235.000
14Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (*)40.790.00047.588.00052.235.00052.235.00052.235.000
15Kỹ thuật phần mềm40.790.00047.588.00052.235.00052.235.000
17Khoa học máy tính41.329.00048.217.00052.925.00052.925.000
18Thiết kế đồ họa41.006.00047.840.00052.511.00052.511.000
(*) Các ngành đào tạo cấp bằng kỹ sư

3. Học phí chương trình đại học bằng tiếng Anh

Học phí được xác định theo lộ trình đào tạo (04 năm đối với chương trình cử nhân, 05 năm đối với chương trình kỹ sư). Mức học phí này không bao gồm học phí Kỹ năng tiếng Anh.

TTNgànhNăm 1Năm 2Năm 3Năm 4Năm 5
1Kế toán58.321.00071.444.00072.983.00072.983.000
2Tài chính – Ngân hàng58.741.00071.444.00072.983.00072.983.000
3Việt Nam học
(Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch)
56.133.00068.763.00070.245.00070.245.000
4Ngôn ngữ Anh60.440.00074.039.00075.634.00075.634.000
5Marketing60.297.00073.865.00075.456.00075.456.000
6Kinh doanh quốc tế60.297.00073.865.00075.456.00075.456.000
7Quản trị kinh doanh
(Chuyên ngành Quản trị Nhà hàng – Khách sạn)
60.297.00073.865.00075.456.00075.456.000
8Công nghệ sinh học (*)59.743.00073.185.00074.762.00074.762.00074.762.000
9Kỹ thuật xây dựng (*)58.605.00071.791.00073.338.00073.338.00073.338.000
10Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (*)59.640.00073.059.00074.633.00074.633.00074.633.000
11Kỹ thuật phần mềm59.537.00072.933.00074.504.00074.504.000
12Khoa học máy tính59.846.00073.311.00074.890.00074.890.000
(*) Các ngành đào tạo cấp bằng kỹ sư

Bạn muốn xem thêm:

Ký túc xá Đại học Tôn Đức Thắng: Cơ sở Tân Phong, TP.HCM; Cơ sở Bảo Lộc; Cơ sở Nha Trang

Chuẩn đầu ra Ngoại ngữ của Đại học Tôn Đức Thắng

Thông tin tuyển sinh Đại học Tôn Đức Thắng

2 thoughts on “Học phí Đại học Tôn Đức Thắng năm 2022-2023

  1. Em đăng kí online rồi, nhưng đang còn vướng chỗ đóng phí hồ sơ. Không biết phía nhà trường có nhận gửi lệ phí qua ngân hàng hay các app banking không ạ.

  2. cho em hỏi học ngành thẩm mỹ bậc cao đẳng học phí như thế nào ạ?

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *