Thông tin tuyển sinh Đại học Công nghiệp TP.HCM năm 2021

I. Thông tin chung

  • Tên trường: Trường Đại học Công nghiệp thành phố Hồ Chí Minh
    Tên tiếng Anh: Industrial University of Ho Chi Minh City (IUH)
  • Địa chỉ:
    – Cơ sở chính (TP.HCM): 12 Nguyễn Văn Bảo, P.4, Q.Gò Vấp, TP.HCM
    – Phân hiệu Quảng Ngãi: 938 Quang Trung, TP. Quảng Ngãi, Tỉnh Quảng Ngãi
    – Cơ sở Thanh Hóa: Xã Quảng Tâm, TP. Thanh Hóa, Tỉnh Thanh Hóa
  • Website: www.iuh.edu.vn

II. Các thông tin của năm tuyển sinh 2021

1. Phương thức tuyển sinh

Sử dụng 04 phương thức xét tuyển:

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và Ưu tiên xét tuyển thẳng
  • Phương thức 2: Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12 (các môn có trong tổ hợp xét tuyển của ngành xét tuyển tương ứng), ngưỡng nhận hồ sơ là tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển tối thiểu bằng 20.00 điểm
  • Phương thức 3: Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021
  • Phương thức 4: Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2021

Tại Phân hiệu Quảng Ngãi sử dụng 04 phương thức xét tuyển như Cơ sở Thành phố Hồ Chí Minh, tuy nhiên phương thức sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12, ngưỡng nhận hồ sơ là tổng điểm 03 môn trong tổ hợp xét tuyển tối thiểu bằng 18.00 điểm.

2. Ngành đào tạo

SttTên ngànhMã ngành (Đại trà)Mã ngành (Hệ CLC)Tổ hợp
1Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo75103017510301CA00, A01, C01, D90
2Nhóm ngành tự động hóa gồm 02 ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh75103037510303CA00, A01, C01, D90
3Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông75103027510302CA00, A01, C01, D90
4Công nghệ kỹ thuật máy tính74801087480108CA00, A01, C01, D90
5IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng7510304A00, A01, C01, D90
6Công nghệ kỹ thuật cơ khí75102017510201CA00, A01, C01, D90
7Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử75102037510203CA00, A01, C01, D90
8Công nghệ chế tạo máy75102027510202CA00, A01, C01, D90
9Công nghệ kỹ thuật ô tô7510205A00, A01, C01, D90
10Công nghệ kỹ thuật nhiệt7510206A00, A01, C01, D90
11Kỹ thuật xây dựng7580201A00, A01, C01, D90
12Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông7580205A00, A01, C01, D90
13Công nghệ dệt, may7540204A00, C01, D01, D90
14Thiết kế thời trang7210404A00, C01, D01, D90
15Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 05 ngành và 01 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; Khoa học dữ liệu và chuyên ngành Quản lý đô thị thông minh và bền vững7480201A00, C01, D01, D90
16Nhóm ngành Công nghệ thông tin Chất lượng cao gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin7480201CA00, C01, D01, D90
17Công nghệ kỹ thuật hóa học75104017510401CA00, B00, D07, D90
18Kỹ thuật hóa phân tích7510404A00, B00, D07, D90
19Công nghệ thực phẩm75401017540101CA00, B00, D07, D90
20Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm7720497A00, B00, D07, D90
21Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm7540106A00, B00, D07, D90
22Công nghệ sinh học74202017420201CA00, B00, D07, D90
23Nhóm ngành Quản lý đất đai và Kinh tế tài nguyên gồm 02 ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên7850103A01, C01, D01, D96
24Nhóm ngành Quản lý tài nguyên môi trường gồm 02 ngành: Quản lý tài nguyên và môi trường; Công nghệ kỹ thuật môi trường7850101B00, C02, D90, D96
25Kế toán73403017340301CA00, A01, D01, D90
26Kiểm toán73403027340302CA00, A01, D01, D90
27Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp73402017340201CA00, A01, D01, D90
28Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng73401017340101CA01, C01, D01, D96
29Marketing73401157340115CA01, C01, D01, D96
30Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 3 chuyên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Quản trị khách sạn; Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống7810103A01, C01, D01, D96
31Kinh doanh quốc tế73401207340120CA01, C01, D01, D96
32Thương mại điện tử7340122A01, C01, D01, D90
33Ngôn ngữ Anh7220201D01, D14, D15, D96
34Luật kinh tế73801077380107CA00, C00, D01, D96
35Luật quốc tế73801087380108CA00, C00, D01, D96
Chương trình liên kết Quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ
36Quản trị kinh doanh7340101KA01, C01, D01, D96
37Marketing7340115KA01, C01, D01, D96
38Kế toán7340301KA00, A01, D01, D90
39Tài chính ngân hàng7340201KA00, A01, D01, D90
40Quản lý tài nguyên và môi trường7850101KB00, C02, D90, D96
41Ngôn ngữ Anh7220201KD01, D14, D15, D96
42Khoa học máy tính7480101KA00, C01, D01, D90
43Kinh doanh quốc tế7340120KA01, C01, D01, D96
Ngành xét tuyển Tại Phân Hiệu Quảng Ngãi, Tỉnh Quảng Ngãi
1Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử7510301A00, A01, C01, D90
2Công nghệ kỹ thuật cơ khí7510201A00, A01, C01, D90
3Công nghệ kỹ thuật ô tô7510205A00, A01, C01, D90
4Công nghệ thông tin7480201A00, C01, D01, D90
5Kế toán7340301A00,  A01, D01, D90
6Quản trị kinh doanh7340101A01, C01, D01, D96
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học); A01 (Toán, Tiếng Anh, Vật Lý); B00 (Toán, Hóa học, Sinh học); D01 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh); D07 (Toán, Tiếng Anh, Hóa học); C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý); C01 (Toán, Ngữ văn, Vật lý); C02 (Toán, Ngữ văn, Hóa học); D14 (Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử); D15 (Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lý); D90 (Toán, Tiếng Anh, KHTN); D96 (Toán, Tiếng Anh, KHXH)

III. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy

Xem: Học phí Đại học Công nghiệp TP.HCM mới nhất năm 2021

IV. Ký túc xá sinh viên

Số chỗ ở ký túc xá sinh viên: hơn 3.000 chỗ.

V. Cập nhật thông tin tuyển sinh

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *