Thông tin tuyển sinh UAH – Đại học Kiến trúc TP.HCM

Tin mới:
1. Học phí Đại học Kiến trúc TP.HCM mới nhất
2. Chuẩn đầu ra tiếng Anh Đại học Kiến trúc TP.HCM
3. Giới thiệu Đại học Kiến trúc TP.HCM
4. Điểm trúng tuyển Đại học Kiến trúc TP.HCM
5. Ký túc xá Đại học Kiến trúc TP.HCM

I. Thông tin chung

Tên trường: Trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh
Tên tiếng Anh: University of Architecture Ho Chi Minh City (UAH)

Địa chỉ:

  • Trụ sở chính: 196 Pasteur, P.6, Q.3, TP.HCM
  • Cơ sở 134 Nguyễn Đình Chiểu, P.6, Q.3, TP.HCM
  • Cơ sở Thủ Đức: 48 Đặng Văn Bi, P.Bình Thọ, TP.Thủ Đức, TP.HCM
  • Cơ sở Cần Thơ: Khu Đô thị và Đại học Đồng bằng sông Cửu Long, P.Thường Thạnh, TP.Cần Thơ
  • Cơ sở Đà Lạt: 20 Hùng Vương, P.10, TP.Đà Lạt

Website: www.uah.edu.vn

II. Các thông tin của năm tuyển sinh 2021

1. Phương thức tuyển sinh

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên tuyển;
  • Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực năm 2021 tại Đại học Quốc gia TP.HCM;
  • Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào điểm trung bình học bạ THPT;
  • Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021.

Ngoại trừ các ngành khối A (3 ngành Kỹ thuật Xây dựng, Kỹ thuật cơ sở hạ tầng, Quản lý xây dựng), các ngành còn lại xét tuyển theo các phương thức xét tuyển nêu trên kết hợp với kết quả thi bổ sung các môn năng khiếu do Trường Đại học Kiến trúc TP.HCM tổ chức năm 2021.

Riêng ngành Thiết kế đô thị (Chương trình Tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) sẽ xét tuyển theo 2 phương thức tuyển sinh chung và tuyển sinh riêng, có yêu cầu kiểm tra năng lực tiếng Anh đầu vào.

2. Chỉ tiêu tuyển sinh

SttTên ngànhMã ngànhTổ hợpChỉ tiêu
ITại Thành phố Hồ Chí Minh1335
1Kỹ thuật xây dựng7580201A00, A01360
2Kỹ thuật xây dựng (Chất lượng cao)7580201CLCA00, A0135
3Kỹ thuật cơ sở hạ tầng7580210A00, A01100
4Quản lý xây dựng7580302A00, A0175
5Kiến trúc7580101V00, V01, V02210
6Kiến trúc (Chất lượng cao)7580101CLCV00, V01, V0240
7Quy hoạch vùng và đô thị7580105V00, V01, V0270
8Quy hoạch vùng và đô thị (Chất lượng cao)7580105CLCV00, V01, V0230
9Kiến trúc cảnh quan7580102V00, V01, V0275
10Thiết kế nội thất7580108V00, V01, V0275
11Mỹ thuật đô thị7210110V00, V01, V0250
12Thiết kế công nghiệp7210402H01, H0250
13Thiết kế đồ họa7210403H01, H06100
14Thiết kế thời trang7210404H01, H0640
15Thiết kế đô thị (Chương trình tiên tiến)7580199V00, V01, V0225
IITại Trung tâm Đào tạo cơ sở Cần Thơ140
16Kỹ thuật xây dựng7580201CTA00, A0150
17Kiến trúc7580101CTV00, V01, V0250
18Thiết kế nội thất7580108CTV00, V0140
IIITại Trung tâm Đào tạo cơ sở Đà Lạt80
19Kỹ thuật xây dựng7580201DLA00, A0130
20Kiến trúc7580101DLV00, V01, V0250
* Tổ hợp A00 (Toán, Vật lý, Hóa học), A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh), V00 (Toán, Vật lý, Vẽ Mỹ thuật), V01 (Toán, Văn, Vẽ Mỹ thuật), V02 (Toán, Tiếng Anh, Vẽ Mỹ thuật), H01 (Toán, Văn, Vẽ TT Màu), H02 (Toán, Tiếng Anh, Vẽ TT Màu), H06 (Văn, Tiếng Anh, Vẽ TT Màu)

Điều kiện về nguyện vọng xét tuyển tại Trung tâm Đào tạo cơ sở Cần Thơ và Trung tâm Đào tạo cơ sở Đà Lạt:

  • Thí sinh có hộ khẩu tại 13 tỉnh, thành Đồng bằng sông Cửu Long (Long An, Tiền Giang, Vĩnh Long, Bến Tre,  Đồng Tháp, Trà Vinh, An Giang, Cần Thơ, Hậu Giang, Bạc Liêu, Sóc Trăng, Kiên Giang và Cà Mau) mới có thể đăng ký nguyện vọng xét tuyển vào các ngành học tại Trung tâm đào tạo cơ sở Cần Thơ; nếu trúng tuyển, sẽ học tại Trung tâm Đào tạo cơ sở Cần Thơ trong suốt khóa học;
  • Thí sinh có hộ khẩu tại 5 tỉnh Tây Nguyên và các tỉnh, thành Nam Trung bộ (Đắk Lắk, Gia Lai, Kon Tum, Đắk Nông, Lâm Đồng, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Ninh Thuận và Bình Thuận) mới có thể đăng ký nguyện vọng xét tuyển vào các ngành học tại Trung tâm đào tạo cơ sở Đà Lạt; nếu trúng tuyển, sẽ học tại Trung tâm Đào tạo cơ sở Đà Lạt trong suốt khóa học.

III. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy

Xem: Học phí Đại học Kiến trúc TP.HCM mới nhất năm 2021

IV. Ký túc xá sinh viên

Số chỗ ở ký túc xá sinh viên: 150 chỗ.

V. Cập nhật thông tin tuyển sinh

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *