Điểm chuẩn trúng tuyển UAH – Đại học Kiến trúc TP.HCM

Tin mới:
1. Học phí Đại học Kiến trúc TP.HCM mới nhất
2. Chuẩn đầu ra tiếng Anh Đại học Kiến trúc TP.HCM
3. Giới thiệu Đại học Kiến trúc TP.HCM
4. Thông tin tuyển sinh Đại học Kiến trúc TP.HCM
5. Ký túc xá Đại học Kiến trúc TP.HCM
  • Phương thức 2: Xét tuyển đối với các thí sinh đạt giải trong các kỳ thi học sinh giỏi các cấp (từ cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương trở lên).
  • Phương thức 3: Xét tuyển đối với các thí sinh tốt nghiệp THPT tại các trường THPT chuyên, năng khiếu trong cả nước.
  • Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực tại ĐHQG TP.HCM.
  • Phương thức 5: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT.
TTTên ngànhPhương thức 2Phương thức 3Phương thức 4Phương thức 5
ITại TP.HCM
1Kiến trúcGiải Ba
Điểm môn năng khiếu: 8,5
25.4921.4724.64
2Kiến trúc (CLC)Giải Ba
Điểm môn năng khiếu: 8,0
25.4021.5424.18
3Thiết kế nội thấtGiải Ba
Điểm môn năng khiếu: 7,0
25.1121.5924.61
4Quy hoạch vùng và đô thị22.2818.4323.54
5Quy hoạch vùng và đô thị (CLC)Giải Nhì
Điểm môn năng khiếu: 5,5
23.5817.2922.37
6Kiến trúc cảnh quanGiải Ba
Điểm môn năng khiếu: 5,5
24.3320.6923.95
7Thiết kế đô thị (CT tiên tiến)22.0816.8320.96
8Thiết kế công nghiệpGiải Ba
Điểm môn năng khiếu: 7,5
24.8521.0624.57
9Thiết kế đồ họaGiải Nhì
Điểm môn năng khiếu: 7,0
26.0122.1825.69
10Thiết kế thời trangGiải Ba
Điểm môn năng khiếu: 5,5
22.9518.2324.70
11Mỹ thuật đô thịGiải Ba
Điểm môn năng khiếu: 7,5
21.7720.0623.45
12Kỹ thuật xây dựngGiải Ba24.9717.5820.95
13Kỹ thuật xây dựng (CLC)Giải Ba25.4217.5321.10
14Quản lý xây dựng25.6317.6821.20
15Kỹ thuật cơ sở hạ tầng25.2820.8315.00
IITại cơ sở Cần Thơ
1Kiến trúcGiải Nhì
Điểm môn năng khiếu: 7,0
22.2418.6022.19
2Thiết kế nội thất19.0518.73
3Kỹ thuật xây dựng15.00
IIITại cơ sở Đà Lạt
1Kiến trúc22.6818.0821.94
2Kỹ thuật xây dựng15.00

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *