Phương thức tuyển sinh:
- Phương thức 1: Tuyển sinh theo kết quả Học bạ THPT gồm:
– Hình thức 1: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 5 học kỳ (2 học kỳ lớp 10, 2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12)
– Hình thức 2: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 3 học kỳ (2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12)
– Hình thức 3: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 2 học kỳ (lớp 12)
– Hình thức 4: Tổng điểm trung bình chung cả năm lớp 12 - Phương thức 2: Tuyển sinh theo kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT.
- Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT.
- Phương thức 4: Xét kết quả thi ĐGNL của ĐHQG TP.HCM.
- Phương thức 5: Xét tuyển môn Ngữ văn và Thi tuyển môn cơ sở ngành và Chuyên ngành đối với ngành Thanh nhạc, Piano.
Tham gia cộng đồng Học tập và Việc làm sinh viên VHU tại: https://www.facebook.com/groups/hoctapvhu |
Các ngành đào tạo:
TT | Tên ngành/Chuyên ngành | Tổ hợp môn |
---|---|---|
1 | Công nghệ thông tin – Mạng máy tính – An toàn thông tin – Thiết kế đồ họa – Công nghệ phần mềm | A00, A01, D01, C01 |
2 | Khoa học máy tính – Khoa học dữ liệu – Hệ thống thông tin | A00, A01, D01, C01 |
3 | Truyền thông đa phương tiện – Sản xuất phim và quảng cáo – Công nghệ truyền thông | A00, A01, D01, C01 |
4 | Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông – Thiết kế vi mạch – Kỹ thuật điện tử – viễn thông – Kỹ thuật vi điều khiển và tự động hóa – Hệ thống nhúng và IoT | A00, A01, D01, C01 |
5 | Quản trị kinh doanh – Quản trị kinh doanh tổng hợp – Quản trị nguồn nhân lực | A00, A01, D01, C04 |
6 | Kinh doanh thương mại – Kinh doanh thương mại | A00, A01, D01, C04 |
7 | Công nghệ tài chính – Công nghệ tài chính | A00, A01, D01, C04 |
8 | Marketing – Digital marketing – Marketing thương mại | A00, A01, D01, C04 |
9 | Tài chính ngân hàng – Tài chính doanh nghiệp – Tài chính ngân hàng | A00, A01, D01, C04 |
10 | Kế toán – Kế toán | A00, A01, D01, C04 |
11 | Luật – Luật dân sự – Luật kinh tế – Luật thương mại quốc tế – Luật tài chính ngân hàng | A00, A01, D01, C04 |
12 | Thương mại điện tử – Thương mại điện tử | A00, A01, D01, C04 |
13 | Kinh tế – Kinh doanh quốc tế – Kinh tế số | A00, A01, D01, C04 |
14 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng – Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00, A01, D01, C04 |
15 | Công nghệ sinh học – Công nghệ sinh học y sinh – Công nghệ sinh học hóa sinh và vi sinh – Công nghệ sinh học nông nghiệp (vật nuôi, thủy sản, cây trồng) | A00, A02, B00, D07 |
16 | Công nghệ thực phẩm – Quản trị chất lượng thực phẩm – Công nghệ chế biến thực phẩm – Dinh dưỡng thực phẩm – Công nghệ bảo quản sau thu hoạch | A00, A02, B00, D07 |
17 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – Quản trị lữ hành – Hướng dẫn du lịch | A00, C00, D01, C04 |
18 | Quản trị khách sạn – Quản trị khách sạn – Khu du lịch – Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00, C00, D01, C04 |
19 | Du lịch – Quản trị du lịch – Quản trị sự kiện | A00, C00, D01, C04 |
20 | Xã hội học – Xã hội học truyền thông đại chúng – Xã hội học quản trị nhân sự và tổ chức xã hội | A00, C00, D01, C04 |
21 | Tâm lý học – Tham vấn và trị liệu tâm lý – Tham vấn tâm lý và quản trị nhân sự | A00, B00, C00, D01 |
22 | Quan hệ công chúng – Truyền thông và sáng tạo nội dung – Tổ chức sự kiện | C00, D01, D14, D15 |
23 | Văn học – Văn – Giảng dạy – Văn – Truyền thông – Văn – Quản trị văn phòng | C00, D01, D14, D15 |
24 | Việt Nam học – Việt Nam học | C00, D01, D14, D15 |
25 | Văn hóa học – Văn hóa học | C00, D01, D14, D15 |
26 | Ngôn ngữ Anh – Tiếng Anh thương mại – Phương pháp dạy học bộ môn tiếng Anh – Tiếng Anh biên – phiên dịch – Tiếng Anh quan hệ quốc tế | A01, D01, D10, D15 |
27 | Ngôn ngữ Nhật – Tiếng Nhật thương mại – Tiếng Nhật giảng dạy – Tiếng Nhật biên – phiên dịch | A01, D01, D10, D15 |
28 | Ngôn ngữ Trung Quốc (Liên kết Quốc tế) – Tiếng Trung thương mại – Tiếng Trung biên – phiên dịch | A01, D01, D10, D15 |
29 | Ngôn ngữ Pháp – Tiếng Pháp thương mại | A01, D01, D10, D15 |
30 | Đông phương học – Nhật Bản học – Hàn Quốc học | A01, D01, C00, D15 |
31 | Điều dưỡng – Điều dưỡng | A00, B00, C08, D07 |
32 | Kỹ thuật môi trường – Kỹ thuật và công nghệ xử lý nước và đất – Quản lý, xử lý chất thải rắn và chất thải nguy hại – Kỹ thuật quan trắc và kiểm soát ô nhiễm chất lượng không khí | A00, A02, B00, D07 |
33 | Thanh nhạc – Thanh nhạc thính phòng – Thanh nhạc nhạc nhẹ | N00: Xét tuyển môn Văn và Thi tuyển môn cơ sở ngành và chuyên ngành. |
34 | Piano – Piano cổ điển – Piano ứng dụng – Sản xuất âm nhạc – Giảng dạy âm nhạc – Biểu diễn nhạc cụ Tây phương (Ghi-ta nhạc nhẹ) | N00: Xét tuyển môn Văn và Thi tuyển môn cơ sở ngành và chuyên ngành. |