I. Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Văn Hiến (VHU)
- Địa chỉ các cơ sở:
– Cơ sở 1: 613 Âu Cơ, Phường Phú Trung, Quận Tân Phú, Tp.HCM
– Cơ sở 2: 624 Âu Cơ, Phường 10, Quận Tân Bình, Tp.HCM
– Cơ sở 3: 642 Âu Cơ, Phường 10, Quận Tân Bình, Tp.HCM
– Cơ sở 4: 2A2 Quốc lộ 1A, Phường Thạnh Xuân, Quận 12, Tp.HCM
– Cơ sở 5: 15K Phan Văn Trị, P. 7, Q. Gò Vấp, Tp.HCM
– Cơ sở 6: 469 Lê Hồng Phong, P. 2, Q. 10, Tp.HCM
– Cơ sở 7: Lô 13E, Nguyễn Văn Linh, xã Phong Phú, huyện Bình Chánh, Tp.HCM - Website: www.vhu.edu.vn

II. Các thông tin của năm tuyển sinh 2021
1. Phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1: Tuyển sinh theo kết quả Học bạ THPT
– HK1 + HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12 (3HK)
– HK1 + HK2 lớp 10, lớp 11 HK1 lớp 12 (5HK)
– HK1 + HK2 lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển
– Điểm trung bình chung cả năm lớp 12 - Phương thức 2: Tuyển sinh theo kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT
- Phương thức 3: Xét kết quả bài kiểm tra đánh giá năng lực do Đại học Quốc Gia thành phố Hồ Chí Minh tổ chức
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT và ưu tiên xét tuyển thẳng các đối tượng theo quy định của Trường Đại học Văn Hiến
- Phương thức 5: Xét tuyển môn ngữ văn và Thi tuyển môn cơ sở ngành và chuyên ngành đối với ngành Thanh nhạc, Piano và Quản lý thể dục thể thao
2. Ngành đào tạo
Stt | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp | Chỉ tiêu |
1 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, C01 | 110 |
2 | Khoa học máy tính | 7480101 | A00, A01, D01, C01 | 70 |
3 | Truyền thông đa phương tiện | 7520207 | A00, A01, D01, C01 | 80 |
4 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7520207 | A00, A01, D01, C01 | 80 |
5 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, C04 | 320 |
6 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, C04 | 250 |
7 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, C04 | 210 |
8 | Luật | 7380101 | A00, A01, D01, C04 | 80 |
9 | Thương mại điện tử | 7340122 | A00, A01, D01, C04 | 200 |
10 | Kinh tế | 7310101 | A00, A01, D01, C04 | 120 |
11 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, D01, C04 | 150 |
12 | Công nghệ sinh học | 7510605 | A00, A02, B00, D07 | 120 |
13 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, A02, B00, D07 | 120 |
14 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, C00, D01, C04 | 310 |
15 | Quản trị khách sạn | 7810201 | A00, C00, D01, C04 | 180 |
16 | Du lịch | 7810101 | A00, C00, D01, C04 | 160 |
17 | Điều dưỡng | 7720301 | A00, B00, C08, D07 | 150 |
18 | Xã hội học | 7310301 | A00, C00, D01, C04 | 100 |
19 | Tâm lý học | 7310401 | A00, B00, C00, D01 | 130 |
20 | Quan hệ công chúng | 7320108 | C00, D01, D14, D15 | 180 |
21 | Văn học | 7229030 | C00, D01, D14, D15 | 100 |
22 | Việt Nam học | 7310630 | C00, D01, D14, D15 | 50 |
23 | Văn hóa học | 7229040 | C00, D01, D14, D15 | 50 |
24 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01, D01, D10, D15 | 130 |
25 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | A01, D01, D10, D15 | 50 |
26 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | A01, D01, D10, D15 | 50 |
27 | Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | A01, D01, D10, D15 | 20 |
28 | Đông phương học | 7310608 | A01, D01, C00, D15 | 230 |
29 | Thanh nhạc | 7210205 | N00 | 50 |
30 | Piano | 7210208 | N00 | 50 |
31 | Giáo dục mầm non | 7140201 | M00, M01, M09 | 50 |
III. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy
Xem: Học phí Đại học Văn Hiến mới nhất năm 2021
IV. Cập nhật thông tin tuyển sinh
- Website: Cổng tuyển sinh
- Fanpage: Đại học Văn Hiến
- Group: VHU – Tư Vấn Tuyển Sinh 2021
- Youtube: ĐẠI HỌC VĂN HIẾN