Điểm trúng tuyển UEH – Đại học Kinh tế TP.HCM mới nhất

06 phương thức tuyển sinh năm 2023

  • PT1: Xét tuyển thẳng theo quy định của BGD&ĐT
  • PT2: Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài và có chứng chỉ quốc tế
  • PT3: Xét tuyển học sinh Giỏi
  • PT4: Xét tuyển quá trình học tập theo tổ hợp môn
  • PT5: Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực
  • PT6: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

Hướng dẫn quy đổi điểm các phương thức xét tuyển: https://unizone.edu.vn/ueh-phuong-thuc-xet-tuyen/

Điểm trúng tuyển UEH năm 2022

Đào tạo tại TP. Hồ Chí Minh (Mã trường KSA):

Chương trình Chuẩn và Chương trình Cử nhân Chất lượng cao:

TTNgànhTổ hợp xét tuyểnPT3PT4PT5PT6
1Kinh tếA00, A01, D01, D07626590026.50
2Kinh tế đầu tưA00, A01, D01, D07535887026.00
3Bất động sảnA00, A01, D01, D07505385025.10
4Quản trị nhân lựcA00, A01, D01, D07626290026.80
5Kinh doanh nông nghiệpA00, A01, D01, D07494980025.80
6Quản trị kinh doanhA00, A01, D01, D07585886026.20
7Kinh doanh quốc tếA00, A01, D01, D07717393027.00
8Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00, A01, D01, D07808195027.70
9Kinh doanh thương mạiA00, A01, D01, D07636690026.90
10MarketingA00, A01, D01, D07717294027.50
11Tài chính – Ngân hàngA00, A01, D01, D07525884526.10
12Bảo hiểmA00, A01, D01, D07474780024.80
13Tài chính quốc tếA00, A01, D01, D07666992026.90
14Kế toánA00, A01, D01, D07515483025.80
15Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB plusA00, A01, D01, D07585883023.10
16Kiểm toánA00, A01, D01, D07585889027.80
17Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00, A01, D01, D07515182025.20
18Quản trị khách sạnA00, A01, D01, D07515282025.40
19Toán kinh tế (*)A00, A01, D01, D07
Toán hệ số 2
474780025.80
20Thống kê kinh tế (*)A00, A01, D01, D07
Toán hệ số 2
515483026.00
21Hệ thống thông tin quản lý (*)A00, A01, D01, D07
Toán hệ số 2
515488027.10
22Thương mại điện tử (*)A00, A01, D01, D07
Toán hệ số 2
636894027.40
23Khoa học dữ liệu (*)A00, A01, D01, D07
Toán hệ số 2
636792026.50
24Kỹ thuật phần mềm (*)A00, A01, D01, D07
Toán hệ số 2
586290026.30
25Ngôn ngữ Anh (*)D01, D96
Tiếng Anh hệ số 2
585885026.10
26Luật kinh tếA00, A01, D01, D96525486026.00
27LuậtA00, A01, D01, D96585888025.80
28Quản lý côngA00, A01, D01, D07474780024.90
29Kiến trúc đô thịA00, A01, D01, V00484880024.50
30Công nghệ và đổi mới sáng tạoA00, A01, D01, D07464683026.20
31Công nghệ truyền thôngA00, A01, D01, V00707191027.60
32Quản trị bệnh việnA00, A01, D01, D07474785023.60
Ngành (*): Đối với Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 tổ hợp xét tuyển có bài thi/môn thi nhân hệ số 2, quy về thang điểm 30.

Chương trình Cử nhân tài năng:

TTChương trìnhTổ hợp xét tuyểnPT3PT4PT6
1Cử nhân tài năng (Gồm các ngành Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Tài chính – Ngân hàng, Kế toán)A00, A01, D01, D07727227.5

Đào tạo tại Phân hiệu Vĩnh Long (Mã trường KSV):

TTNgànhTổ hợp xét tuyểnPT3PT4PT5PT6
1Quản trị kinh doanhA00, A01, D01, D07483960017
2Kế toánA00, A01, D01, D07483955017
3Tài chính – Ngân hàngA00, A01, D01, D07483960017
4Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00, A01, D01, D07483955017
5Kinh doanh quốc tếA00, A01, D01, D07483960017
6MarketingA00, A01, D01, D07483960017
7Thương mại điện tử (*)A00, A01, D01, D07
Toán hệ số 2
483755017
8Ngôn ngữ Anh (*)D01, D96
Tiếng Anh hệ số 2
483760017
9Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00, A01, D01, D07483760016
10Luật kinh tếA00, A01, D01, D96483755016
11Kinh doanh nông nghiệpA00, A01, D01, D07483750016
Ngành (*): Đối với Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 tổ hợp xét tuyển có bài thi/môn thi nhân hệ số 2, quy về thang điểm 30.
Xem thêm:
1. Học phí UEH mới nhất
2. Phương thức xét tuyển UEH mới nhất
3. Chuẩn tiếng Anh đầu vào UEH
4. Chuẩn tiếng Anh đầu ra UEH
5. Khám phá các cơ sở đào tạo UEH
6. Tuyến xe bus đến các cơ sở UEH
7. Khám phá ký túc xá UEH
8. 30 CLB/Đội/Nhóm UEH

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *