Xem thêm: 1. Tiếng Anh cho người mất gốc 2. Nên học TOEIC, IELTS hay Tiếng Anh giao tiếp? 3. Kiểm tra tiếng Anh đầu vào VAA 4. Chuẩn đầu ra tiếng Anh VAA |
Người học được xem xét miễn học, thi và chuyển điểm các học phần tiếng Anh cơ bản của các chương trình đào tạo nếu có các Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế: TOEIC, TOEFL paper, TOEFL CBT, TOEFL iBT, IELTS, CEFR và chứng chỉ tiếng Anh quốc tế do Trung tâm Ngoại ngữ Tin học Hàng Không còn thời hạn 2 năm kể từ ngày cấp tính đến ngày làm thủ tục miễn học, thi và chuyển điểm.
Quy đổi điểm chuyển các học phần tiếng Anh cơ bản từ các Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế:
Trình độ đại học:
Anh văn 1 | Anh văn 2 | Anh văn 3 | TOEIC | TOEFL paper | TOEFL CBT | TOEFL iBT | IELTS | CEFR |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
5 | x | x | 300-324 | 400-406 | 90-99 | 29-32 | ||
6 | x | x | 325-349 | 407-419 | 100-109 | 33-35 | 2.5 | A1 |
7 | 5 | x | 350-374 | 420-432 | 110-119 | 36-39 | ||
8 | 6 | x | 375-399 | 433-439 | 120-129 | 40-43 | 3.0 | A2 |
9 | 7 | 5 | 400-424 | 440-442 | 230-139 | 44-47 | ||
10 | 8 | 6 | 425-449 | 443-449 | 140-149 | 48-51 | 3.5 | A2 |
9 | 7 | 450-474 | 450-471 | 150-159 | 52-55 | |||
10 | 8 | 475-499 | 472-483 | 160-169 | 56-59 | 4.0 | B1 | |
9 | 500-549 | 484-499 | 170-179 | 60-69 | 4.5 | |||
10 | ≥ 550 | ≥ 500 | ≥ 180 | ≥ 70 | ≥ 5.0 | B1 |
Trình độ cao đẳng:
Anh văn 1 | Anh văn 2 | TOEIC | TOEFL paper | TOEFL CBT | TOEFL iBT | IELTS | CEFR |
---|---|---|---|---|---|---|---|
5 | x | 250-274 | 380-391 | 70-79 | 20-24 | ||
6 | x | 275-299 | 392-399 | 80-89 | 25-28 | 2.0 | A1 |
7 | 5 | 300-324 | 400-406 | 90-99 | 29-32 | ||
8 | 6 | 325-349 | 407-419 | 100-109 | 33-35 | 2.5 | A1 |
9 | 7 | 350-374 | 420-432 | 110-119 | 36-39 | ||
10 | 8 | 375-399 | 433-439 | 120-129 | 40-43 | 3.0 | A2 |
9 | 400-449 | 440-449 | 130-139 | 44-51 | 3.5 | A2 | |
10 | ≥ 450 | ≥ 450 | ≥ 140 | ≥ 51 | ≥ 4.0 | B1 |