Điểm chuẩn trúng tuyển VHU – Đại học Văn Hiến năm 2023

Tin mới:
1. Học phí Đại học Văn Hiến mới nhất
2. Chuẩn đầu ra tiếng Anh Đại học Văn Hiến
3. Giới thiệu Đại học Văn Hiến
4. Thông tin tuyển sinh Đại học Văn Hiến
5. Khám phá các cơ sở đào tạo Đại học Văn Hiến
TTTên ngànhTổ hợp mônĐiểm trúng tuyển
1Công nghệ thông tinA00, A01, D01, C0123.51
2Khoa học máy tínhA00, A01, D01, C0116.15
3Truyền thông đa phương tiệnA00, A01, D01, C0124.03
4Kỹ thuật điện tử – viễn thôngA00, A01, D01, C0115.15
5Quản trị kinh doanhA00, A01, D01, C0417.0
6Tài chính – Ngân hàngA00, A01, D01, C0423.0
7Kế toánA00, A01, D01, C0423.0
8LuậtA00, A01, D01, C0416.05
9Thương mại điện tửA00, A01, D01, C0423.0
10Kinh tếA00, A01, D01, C0416.0
11Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00, A01, D01, C0423.5
12Công nghệ sinh họcA00, A02, B00, D0716.15
13Công nghệ thực phẩmA00, A02, B00, D0716.4
14Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00, C00, D01, C0422.5
15Quản trị khách sạnA00, C00, D01, C0423.5
16Du lịchA00, C00, D01, C0417.0
17Xã hội họcA00, C00, D01, C0416.5
18Tâm lý họcA00, B00, C00, D0123.5
19Quan hệ công chúngC00, D01, D14, D1524.0
20Văn họcC00, D01, D14, D1516.3
21Việt Nam họcC00, D01, D14, D1518.0
22Văn hóa họcC00, D01, D14, D1519.0
23Ngôn ngữ AnhA01, D01, D10, D1524.0
24Ngôn ngữ NhậtA01, D01, D10, D1516.0
25Ngôn ngữ Trung QuốcA01, D01, D10, D1523.51
26Ngôn ngữ PhápA01, D01, D10, D1517.25
27Đông phương họcA01, D01, C00, D1517.0
28Kỹ thuật môi trườngA00, A02, B00, D0718.0
29Điều dưỡngA00, B00, C08, D0719.5
30Kinh doanh thương mạiA00, A01, D01, C0415.4
31Công nghệ tài chínhA00, A01, D01, D0715.75
32MarketingA00, A01, D01, C0423.0
33Thanh nhạcN00: Xét tuyển môn Văn và Thi tuyển môn cơ sở ngành và chuyên ngành.18.25
34PianoN00: Xét tuyển môn Văn và Thi tuyển môn cơ sở ngành và chuyên ngành.17.75
Ðiểm trúng tuyển là tổng điểm của tổ hợp 3 môn trúng tuyển cộng điểm ưu tiên, không nhân hệ số và áp dụng cho diện HSPT-KV3.

Hình thức 1: Tổng điểm trung bình của 3 môn trúng tuyển trong 5 học kỳ (2 học kỳ lớp 10, 2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) đạt từ 18.0 điểm.

Hình thức 2: Tổng điểm trung bình của 3 môn trúng tuyển trong 3 học kỳ (2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) đạt từ 18.0 điểm.

Hình thức 3: Tổng điểm trung bình của 3 môn trúng tuyển trong 2 học kỳ (lớp 12) đạt từ 18.0 điểm.

Đối với ngành Thanh nhạc và Piano trúng tuyển môn Văn đạt từ 5.0 điểm cho 3 hình thức và tham dự kỳ thi riêng do Trường tổ chức gồm môn cơ sở và chuyên ngành.

Đối với ngành Điều dưỡng, tổng điểm trung bình chung của các tổ hợp xét tuyển đạt từ 19.5 điểm, học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên.

(Ðiểm trúng tuyển là tổng điểm của tổ hợp 3 môn trúng tuyển cộng điểm ưu tiên, không nhân hệ số và áp dụng cho diện HSPT-KV3)

Hình thức 4: Tổng điểm trung bình chung cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 điểm trở lên. Đối với ngành Điều dưỡng, tổng điểm trung bình chung từ 6.5 điểm hoặc học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên.

Điểm trúng tuyển từ 550 điểm áp dụng cho tất cả các ngành đào tạo của Trường (trừ Thanh nhạc và Piano).

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *