Học phí HCMUE | Đại học Sư phạm TP.HCM

Tham gia cộng đồng Học tập và Việc làm sinh viên HCMUE tại: https://www.facebook.com/groups/hoctaphcmue

Mức thu học phí trình độ Cao đẳng, Đại học hình thức chính quy:

TTTên ngànhNăm học
2025-2026
Năm học
2026-2027
ITrình độ Cao đẳng
1Giáo dục Mầm non13.600.00016.000.000
IITrình độ Đại học
1Nhóm ngành Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên
1.1Giáo dục học15.900.00017.900.000
1.2Quản lý giáo dục15.900.00017.900.000
1.3Công nghệ giáo dục15.900.00017.900.000
1.4Sư phạm Ngữ văn15.900.00017.900.000
1.5Sư phạm Địa lý18.285.00020.585.000
1.6Sư phạm Tiếng Anh15.900.00017.900.000
1.7Giáo dục Mầm non15.900.00017.900.000
1.8Giáo dục Tiểu học19.080.00021.480.000
1.9Giáo dục Đặc biệt15.900.00017.900.000
1.10Giáo dục công dân15.900.00017.900.000
1.11Giáo dục chính trị15.900.00017.900.000
1.12Giáo dục Thể chất15.900.00017.900.000
1.13Giáo dục Quốc phòng – An ninh15.900.00017.900.000
1.14Sư phạm Toán học15.900.00017.900.000
1.15Sư phạm Tin học15.900.00017.900.000
1.16Sư phạm Vật lý19.080.00021.480.000
1.17Sư phạm Hóa học19.080.00021.480.000
1.18Sư phạm Sinh học18.285.00020.585.000
1.19Sư phạm Lịch sử18.285.00020.585.000
1.20Sư phạm Công nghệ15.900.00017.900.000
1.21Sư phạm Khoa học Tự nhiên15.900.00017.900.000
1.22Sư phạm Lịch sử – Địa lý15.900.00017.900.000
1.23Sư phạm Tiếng Nga15.900.00017.900.000
1.24Sư phạm Tiếng Pháp15.900.00017.900.000
1.25Sư phạm Tiếng Trung Quốc15.900.00017.900.000
2Nhóm ngành Nhân văn
2.1Ngôn ngữ Anh20.280.00022.920.000
2.2Ngôn ngữ Nga16.900.00019.100.000
2.3Ngôn ngữ Pháp20.280.00022.920.000
2.4Ngôn ngữ Trung Quốc20.280.00022.920.000
2.5Ngôn ngữ Nhật16.900.00019.100.000
2.6Ngôn ngữ Hàn Quốc16.900.00019.100.000
2.7Văn học16.900.00019.100.000
3Nhóm ngành Khoa học xã hội và hành vi
3.1Tâm lý học20.280.00022.920.000
3.2Tâm lý học giáo dục16.900.00019.100.000
3.3Địa lý học16.900.00019.100.000
3.4Quốc tế học16.900.00019.100.000
3.5Việt Nam học19.435.00021.965.000
4Nhóm ngành khoa học sự sống
4.1Sinh học ứng dụng17.100.00019.300.000
5Nhóm ngành khoa học tự nhiên
5.1Vật lý học17.100.00019.300.000
5.2Hóa học17.100.00019.300.000
6Nhóm ngành máy tính và công nghệ thông tin
6.1Công nghệ Thông tin22.200.00025.080.000
7Nhóm ngành Dịch vụ xã hội
7.1Công tác xã hội16.900.00019.100.000
8Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân
8.1Du lịch16.900.00019.100.000
9Nhóm ngành Toán học, Toán ứng dụng, Toán tin
9.1Toán ứng dụng18.500.00020.900.000

Bạn muốn xem thêm:

Quy định xét miễn học ngoại ngữ tại Đại học Sư phạm TP.HCM

Chuẩn đầu ra ngoại ngữ của Sinh viên Đại học Sư phạm TP.HCM

Thông tin tuyển sinh Đại học Sư phạm TP.HCM mới nhất

Ký túc xá Đại học Sư phạm TP.HCM

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Xem bóng đá 90Phut chất lượng cao Link trực tiếp bóng đá hôm nay full HD https://okstv.com/