Phương thức tuyển sinh:
Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh sử dụng phương thức xét tuyển, cụ thể như sau:
- Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025
- Phương thức 2: Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển
- Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh
- Phương thức 4: Dự bị đại học
Chi tiết các phương thức xét tuyển và cách tính điểm cộng cho chứng chỉ tiếng Anh quốc tế, Quý Phụ huynh và các bạn Tân sinh viên có thể tham khảo tại: https://www.facebook.com/groups/hoctapump
Chỉ tiêu tuyển sinh:
Năm 2025, Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh dự kiến xét tuyển 2.576 chỉ tiêu.
| TT | Tên ngành | Chỉ tiêu | PT tuyển sinh |
|---|---|---|---|
| 1 | Y khoa | 416 | Phương thức 1 (Tổ hợp B00) Phương thức 2 (Tổ hợp B00) |
| 2 | Y khoa | 04 | Phương thức 3 (Tổ hợp BTT) |
| 3 | Y học dự phòng | 118 | Phương thức 1 (Tổ hợp B00, A00) Phương thức 2 (Tổ hợp B00, A00) |
| 4 | Y học dự phòng | 01 | Phương thức 3 (Tổ hợp BTT) |
| 5 | Y học dự phòng | 01 | Phương thức 4 (Tổ hợp BDB) |
| 6 | Y học cổ truyền | 206 | Phương thức 1 (Tổ hợp B00) Phương thức 2 (Tổ hợp B00) |
| 7 | Y học cổ truyền | 02 | Phương thức 3 (Tổ hợp BTT) |
| 8 | Y học cổ truyền | 02 | Phương thức 4 (Tổ hợp BDB) |
| 9 | Dược học | 553 | Phương thức 1 (Tổ hợp B00, A00) Phương thức 2 (Tổ hợp B00, A00) |
| 10 | Dược học | 06 | Phương thức 3 (Tổ hợp BTT) |
| 11 | Dược học | 01 | Phương thức 4 (Tổ hợp BDB) |
| 12 | Hóa dược | 59 | Phương thức 1 (Tổ hợp B00, A00) Phương thức 2 (Tổ hợp B00, A00) |
| 13 | Hóa dược | 01 | Phương thức 3 (Tổ hợp BTT) |
| 14 | Điều dưỡng | 204 | Phương thức 1 (Tổ hợp B00, A00) Phương thức 2 (Tổ hợp B00, A00) |
| 15 | Điều dưỡng | 02 | Phương thức 3 (Tổ hợp BTT) |
| 16 | Điều dưỡng | 04 | Phương thức 4 (Tổ hợp BDB) |
| 17 | Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức | 117 | Phương thức 1 (Tổ hợp B00, A00) Phương thức 2 (Tổ hợp B00, A00) |
| 18 | Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức | 01 | Phương thức 3 (Tổ hợp BTT) |
| 19 | Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức | 02 | Phương thức 4 (Tổ hợp BDB) |
| 20 | Hộ sinh | 117 | Phương thức 1 (Tổ hợp B00, A00) Phương thức 2 (Tổ hợp B00, A00) |
| 21 | Hộ sinh | 01 | Phương thức 3 (Tổ hợp BTT) |
| 22 | Hộ sinh | 02 | Phương thức 4 (Tổ hợp BDB) |
| 23 | Dinh dưỡng | 78 | Phương thức 1 (Tổ hợp B00, A00) Phương thức 2 (Tổ hợp B00, A00) |
| 24 | Dinh dưỡng | 01 | Phương thức 3 (Tổ hợp BTT) |
| 25 | Dinh dưỡng | 01 | Phương thức 4 (Tổ hợp BDB) |
| 26 | Răng – Hàm – Mặt | 125 | Phương thức 1 (Tổ hợp B00) Phương thức 2 (Tổ hợp B00) |
| 27 | Răng – Hàm – Mặt | 01 | Phương thức 3 (Tổ hợp BTT) |
| 28 | Kỹ thuật phục hình răng | 38 | Phương thức 1 (Tổ hợp B00, A00) Phương thức 2 (Tổ hợp B00, A00) |
| 29 | Kỹ thuật phục hình răng | 01 | Phương thức 3 (Tổ hợp BTT) |
| 30 | Kỹ thuật phục hình răng | 01 | Phương thức 4 (Tổ hợp BDB) |
| 31 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 165 | Phương thức 1 (Tổ hợp B00, A00) Phương thức 2 (Tổ hợp B00, A00) |
| 32 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 02 | Phương thức 3 (Tổ hợp BTT) |
| 33 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 03 | Phương thức 4 (Tổ hợp BDB) |
| 34 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 87 | Phương thức 1 (Tổ hợp B00, A00) Phương thức 2 (Tổ hợp B00, A00) |
| 35 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 01 | Phương thức 3 (Tổ hợp BTT) |
| 36 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 02 | Phương thức 4 (Tổ hợp BDB) |
| 37 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 97 | Phương thức 1 (Tổ hợp B00, A00) Phương thức 2 (Tổ hợp B00, A00) |
| 38 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 01 | Phương thức 3 (Tổ hợp BTT) |
| 39 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 02 | Phương thức 4 (Tổ hợp BDB) |
| 40 | Y tế công cộng | 88 | Phương thức 1 (Tổ hợp B00, A00) Phương thức 2 (Tổ hợp B00, A00) |
| 41 | Y tế công cộng | 01 | Phương thức 3 (Tổ hợp BTT) |
| 42 | Y tế công cộng | 01 | Phương thức 4 (Tổ hợp BDB) |
| 43 | Công tác xã hội | 59 | Phương thức 1 (Tổ hợp B00, A00, B03, B08) Phương thức 2 (Tổ hợp B00, A00, B03, B08) |
| 44 | Công tác xã hội | 01 | Phương thức 3 (Tổ hợp BTT) |
Tổ hợp xét tuyển:
Ngành Y khoa, Răng-Hàm-Mặt, Y học cổ truyền xét tổ hợp B00: Toán, Hóa học, Sinh học.
Ngành Dược học, Hóa dược, Điều dưỡng, Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức, Hộ sinh, Kỹ thuật phục hình răng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng, Dinh dưỡng, Y tế công cộng, Y học dự phòng: gồm 2 tổ hợp:
- Tổ hợp B00: Toán, Hóa học, Sinh học
- Tổ hợp A00: Toán, Vật lí, Hóa học
Ngành Công tác xã hội: có 4 tổ hợp:
- Tổ hợp B00: Toán, Hóa học, Sinh học
- Tổ hợp A00: Toán, Vật lí, Hóa học
- Tổ hợp B03: Toán, Sinh học, Ngữ văn
- Tổ hợp B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
Từ năm 2026, nhà trường không sử dụng tổ hợp A00 để xét tuyển ngành Công tác xã hội.
Các tổ hợp được xét tuyển chung với nhau, không quy định điểm chênh lệch giữa các tổ hợp.
Đối với ngành đào tạo sử dụng tổ hợp xét tuyển có môn tiếng Anh, thí sinh bắt buộc phải thi tốt nghiệp THPT môn tiếng Anh. Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh không quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ được dùng để miễn thi tốt nghiệp THPT thành điểm môn ngoại ngữ xét tuyển.