Khung thời gian đào tạo năm 2024 đối với các khóa đào tạo hình thức chính quy theo học chế tín chỉ như sau:
Học kỳ 1, năm 2024:
Thời gian: 01/01/2024 – 12/05/2024 (19 tuần), trong đó:
Học chuyên môn (trước Tết Âm lịch) | 01/01/2024 – 04/02/2024 (05 tuần) |
Nghỉ Tết Âm lịch | 05/02/2024 – 18/02/2024 (02 tuần) |
Học chuyên môn (sau Tết Âm lịch) | 19/02/2024 – 31/03/2024 (06 tuần) |
Tuần học dự trữ | 01/04/2024 – 07/04/2024 (01 tuần) |
Thi học kỳ | 08/04/2024 – 28/04/2024 (03 tuần) |
Nghỉ cuối học kỳ | 29/04/2024 – 12/05/2024 (02 tuần) |
Học kỳ 2, năm 2024:
Thời gian: 13/05/2024 – 01/09/2024 (16 tuần), trong đó:
Học chuyên môn | 13/05/2024 – 28/07/2024 (11 tuần) |
Tuần học dự trữ | 29/07/2024 – 04/08/2024 (01 tuần) |
Thi học kỳ | 05/08/2024 – 25/08/2024 (03 tuần) |
Nghỉ cuối học kỳ và Sinh hoạt CVHT | 26/08/2024 – 01/09/2024 (01 tuần) |
Học kỳ 3, năm 2024:
Thời gian: 02/09/2024 – 29/12/2024 (17 tuần), trong đó:
Học chuyên môn | 02/09/2024 – 17/11/2024 (11 tuần) |
Tuần học dự trữ | 18/11/2024 – 24/11/2024 (01 tuần) |
Thi học kỳ | 25/11/2024 – 15/12/2024 (03 tuần) |
Nghỉ cuối học kỳ | 16/12/2024 – 29/12/2024 (02 tuần) |
Tuần sinh hoạt công dân đầu năm 2025 | 23/12/2024 – 29/12/2024 (01 tuần) |
Các ngày nghỉ lễ trong năm:
Ngày nghỉ lễ theo quy định | Số ngày nghỉ lễ theo quy định | Ngày nghỉ thực hiện |
---|---|---|
Tết Dương lịch 2024 | 1 ngày | 1/1/2024 (Thứ Hai) |
Tết Âm lịch Giáp Thìn 2024 | 5 ngày | 5/2 – 18/2/2024 (2 tuần) |
Giỗ Tổ Hùng Vương 10/3 ÂL | 1 ngày | 18/4/2024 (Thứ Năm) |
Chiến thắng 30/4 | 1 ngày | 30/4/2024 (Thứ Ba) |
Quốc tế lao động 1/5 | 1 ngày | 1/5/2024 (Thứ Tư) |
Quốc khánh 2/9 | 2 ngày | 2/9 – 3/9/2024 (Thứ Hai, Thứ Ba) |
Nhà Trường sẽ có thông báo cụ thể ngày nghỉ lễ thực tế theo thông báo hướng dẫn của cơ quan Nhà nước.