Thông tin tuyển sinh Đại học chính quy năm 2024
Phương thức tuyển sinh:
Trường dự kiến phương án tuyển sinh đại học với 3 nhóm phương thức với 5,300 chỉ tiêu như sau:
Nhóm các phương thức xét tuyển theo kế hoạch chung của Bộ GDĐT:
- Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
- Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024.
Nhóm các phương thức theo kế hoạch xét tuyển riêng của Trường:
- Ưu tiên xét tuyển đối với thí sinh có 1 trong các chứng chỉ quốc tế sau: Bài thi tú tài quốc tế (IB); Chứng chỉ quốc tế A-level của trung tâm khảo thí ĐH Cambridge (Anh); Kết quả kỳ thi SAT.
- Ưu tiên xét tuyển Học sinh Giỏi THPT.
- Ưu tiên xét tuyển kết quả học tập THPT có chứng chỉ ngoại ngữ theo quy định.
- Xét tuyển kết quả học tập THPT (Học bạ).
Nhóm phương thức xét tuyển điểm thi đánh giá năng lực:
- Kỳ thi Đánh giá năng lực năm 2024 của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh.
- Kỳ thi Đánh giá đầu vào đại học trên máy tính năm 2024.
Ngành tuyển sinh:
TT | Ngành/Chương trình |
---|---|
A. | Chương trình chuẩn |
1 | Ngôn ngữ Anh (1) |
2 | Ngôn ngữ Trung Quốc (1) |
3 | Ngôn ngữ Nhật (1) |
4 | Ngôn ngữ Hàn Quốc (1) |
5 | Kinh tế |
6 | Xã hội học |
7 | Đông Nam Á học |
8 | Quản trị kinh doanh |
9 | Marketing |
10 | Kinh doanh quốc tế |
11 | Tài chính Ngân hàng |
12 | Bảo hiểm |
13 | Công nghệ Tài chính |
14 | Kế toán |
15 | Kiểm toán |
16 | Quản lý công |
17 | Quản trị nhân lực |
18 | Hệ thống thông tin quản lý |
19 | Luật |
20 | Luật kinh tế |
21 | Công nghệ sinh học |
22 | Khoa học dữ liệu (2) |
23 | Khoa học máy tính (2) |
24 | Công nghệ thông tin (2) |
25 | Trí tuệ nhân tạo (2) |
26 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (2) |
27 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
28 | Công nghệ thực phẩm |
29 | Quản lý xây dựng (2) |
30 | Công tác xã hội |
31 | Du lịch |
32 | Tâm lý học |
B. | Chương trình chất lượng cao |
1 | Ngôn ngữ Anh |
2 | Ngôn ngữ Trung Quốc |
3 | Ngôn ngữ Nhật |
4 | Kinh tế |
5 | Quản trị kinh doanh |
6 | Tài chính ngân hàng |
7 | Kế toán |
8 | Kiểm toán |
9 | Luật kinh tế |
10 | Công nghệ sinh học |
11 | Khoa học máy tính (2) |
12 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (2) |
(2) Môn Toán hệ số 2;
– Các ngành Ngôn ngữ Trung Quốc (đại trà, chất lượng cao), Ngôn ngữ Nhật (đại trà, chất lượng cao), Ngôn ngữ Hàn Quốc, Đông Nam Á học, Công tác xã hội, Xã hội học: Ngoại ngữ gồm Anh, Nga, Pháp, Đức, Nhật, Trung, Hàn Quốc.
– Các ngành Luật và Luật kinh tế, ngoại ngữ gồm Anh, Pháp, Đức, Nhật.
– Các ngành chương trình chất lượng cao môn Ngoại ngữ hệ số 2 (trừ Khoa học máy tính, Công nghệ kỹ thuật công trình xây và Công nghệ sinh học).