Thông tin tuyển sinh Đại học Mở TP.HCM năm 2021

I. Thông tin chung

  • Tên trường: Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh
  • Trụ sở: 97 Võ Văn Tần, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, TP.HCM
  • Website: www.ou.edu.vn

II. Các thông tin tuyển sinh của năm

1. Phương thức tuyển sinh

  • Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
  • Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển thẳng Học sinh Giỏi.
  • Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả học tập (Học bạ) các môn học trong tổ hợp xét tuyển của năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12.
  • Phương thức 4: Ưu tiên xét tuyển theo kết quả học tập (Học bạ) các môn học trong tổ hợp xét tuyển có Chứng chỉ ngoại ngữ.
  • Phương thức 5: Ưu tiên xét tuyển đối với thí sinh có: Bằng tú tài quốc tế (IB), Chứng chỉ quốc tế A-Level của Trung tâm Khảo thí ĐH Cambridge (Anh), Kết quả trong kỳ thi chuẩn SAT (Scholastic, Assessment Test, Hoa Kỳ).

2. Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2021 và điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất (nếu lấy từ kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia)

Chương trình Đại trà

SttTên ngànhMã ngànhTổ hợpChỉ tiêuĐiểm trúng tuyển 2019Điểm trúng tuyển 2020
1Ngôn ngữ Anh (1)7220201A01, D01, D14, D7819022.8524.75
2Ngôn ngữ Trung Quốc (1)7220204D01, D02, D03, D04, D05, D06, D78, D79, D80, D81, D82, D83, DH8, DD28521.9524.25
3Ngôn ngữ Nhật (1)7220209D01, D02, D03, D04, D05, D06, D78, D79, D80, D81, D82, D83, DH8, DD214021.123.75
4Ngôn ngữ Hàn Quốc (1)7220210D01, D02, D03, D04, D05, D06, D78, D79, D80, D81, D82, D83, DH8, DD245
5Xã hội học7310301A01, C00, D01, D02, D03, D04, D05, D06, D78, D79, D80, D81, D82, D83, DH8, DD211015.519.5
6Đông Nam Á học7310620A01, C00, D01, D02, D03, D04, D05, D06, D78, D79, D80, D81, D82, D83, DH8, DD214018.221.75
7Công tác xã hội7760101A01, C00, D01, D02, D03, D04, D05, D06, D78, D79, D80, D81, D82, D83, DH8, DD210015.516
8Kinh tế7310101A00, A01, D01, D0720020.6524.1
9Quản trị kinh doanh7340101A00, A01, D01, D0719021.8524.7
10Marketing7340115A00, A01, D01, D0711021.8525.35
11Kinh doanh quốc tế7340120A00, A01, D01, D0713022.7525.05
12Tài chính ngân hàng7340201A00, A01, D01, D0722020.624
13Kế toán7340301A00, A01, D01, D0718020.824
14Kiểm toán7340302A00, A01, D01, D071002023.8
15Hệ thống thông tin quản lý7340405A00, A01, D01, D0711018.923.2
16Khoa học máy tính (2)7480101A00, A01, D01, D0715019.223
17Công nghệ thông tin (2)7480201A00, A01, D01, D0721020.8524.5
18Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng7510605A00, A01, D01, D074524.35
19CNKT công trình xây dựng (2)7510102A00, A01, D01, D0717015.516
20Quản lý xây dựng (2)7580302A00, A01, D01, D0710015.516
21Quản trị nhân lực7340404A00, A01, D01, C037021.6525.05
22Du lịch7810101A00, A01, D01, C036522
23Công nghệ sinh học7420201A00, D07, A02, B001701516
24Luật (3)7380101A00, A01, C00, D01, D03, D05, D0612019.6522.8
25Luật kinh tế (3)7380107A00, A01, C00, D01, D03, D05, D0617020.5523.55
26Công nghệ thực phẩm7540101A00, A01, B00, D0780
(1) Ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Hàn Quốc: điểm môn ngoại ngữ được tính hệ số 2.
(2) Ngành Khoa học máy tính, Công nghệ thông tin, CNKT Công trình xây dựng, Quản lý xây dựng: điểm môn Toán được tính hệ số 2.
(3) Điểm trúng tuyển của tổ hợp C00 cao hơn các tổ hợp còn lại 1,5 điểm.

Chương trình chất lượng cao

SttTên ngànhMã ngànhTổ hợpChỉ tiêuĐiểm trúng tuyển 2019Điểm trúng tuyển 2020
1Luật kinh tế7380107CD07, A01, D14, D01901619.2
2Ngôn ngữ Anh7220201CA01, D01, D14, D7819022.8524.75
3Ngôn ngữ Trung Quốc7220204CD01, D02, D03, D04, D05, D06, D78, D79, D80, D81, D82, D83, DH8, DD235
4Ngôn ngữ Nhật7220209CD01, D02, D03, D04, D05, D06, D78, D79, D80, D81, D82, D83, DH8, DD235
5Khoa học máy tính (1)7480101CA00, A01, D01, D0750
6CNKT công trình xây dựng (1)7510102CA00, A01, D01, D074015.316
7Quản trị kinh doanh7340101CD07, A01, D01, D9625018.321.65
8Tài chính ngân hàng7340201CD07, A01, D01, D9620015.518.5
9Kế toán7340301CD07, A01, D01, D9614015.816.5
10Công nghệ sinh học7420201CD08, D07, A01, B00401516
Điểm môn tiếng Anh được tính hệ số 2, trừ CNKT công trình xây dựng, Khoa học máy tính, Công nghệ sinh học.
(1) Ngành CNKT công trình xây dựng, Khoa học máy tính: môn Toán được tính hệ số 2.
Ngành Công nghệ sinh học các môn trong tổ hợp xét tuyển không nhân hệ số.

III. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy

Xem: Học phí Đại học Mở TP.HCM mới nhất năm 2021

IV. Ký túc xá sinh viên

Số chỗ ở ký túc xá sinh viên: 480 chỗ.

V. Cập nhật thông tin tuyển sinh

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *